air conditioner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ air conditioner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ air conditioner trong Tiếng Anh.
Từ air conditioner trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy lạnh, điều hoà, điều hoà nhiệt độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ air conditioner
máy lạnhnoun (a machine that is used to control temperature and humidity in an enclosed space) Mr. Kapoor didn't provide me with an air-conditioner Ngài Kapoor không mua cho con máy lạnh. |
điều hoànoun (a machine that is used to control temperature and humidity in an enclosed space) I turn up the air conditioner , hoping the coolness will ease my frustration and aching head . Tôi bật máy điều hoà , hy vọng cái mát lạnh sẽ làm dịu nỗi thất vọng và cơn đau đầu . |
điều hoà nhiệt độnoun (a machine that is used to control temperature and humidity in an enclosed space) |
Xem thêm ví dụ
First family member to score a functioning air conditioner gets a reward. Thành viên đầu tiên kiếm được máy điều hòa sẽ được thưởng. |
Our car didn’t have an air conditioner. Xe của chúng tôi không có máy điều hòa. |
That's bad for everyone who owns an air conditioner. Những người đang sử dụng điều hòa sẽ không vui khi nghe điều đó đâu. |
Mr. Kapoor didn't provide me with an air-conditioner Ngài Kapoor không mua cho con máy lạnh. |
It can contaminate hot water tanks, hot tubs, and cooling towers of large air conditioners. Chúng có thể làm ô nhiễm các bể nước nóng, bồn tắm nước nóng, và tháp làm mát điều hòa không khí lớn. |
The customer can be considered buying relief from the heat, unlike just air conditioners. Các khách hàng có thể được coi là mua cứu trợ từ nhiệt, không giống như chỉ điều hòa không khí. |
Incidentally, this room doesn't have anything like an air-conditioner. All it has is a fan. Mà này phòng này không có thiết bị làm lạnh nào cả, có mỗi quạt giấy à. |
Furthermore, the government considered covering the cost of installing air conditioners in schools. Hơn nữa, chính phủ xem xét bao gồm chi phí lắp đặt máy điều hòa không khí trong trường học. |
" Something's wrong with the air conditioner -- smell of burning V- belts in the air. " " Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V. " |
June 12th, where you ordered 25 air conditioners. Ngày 12 tháng Sáu, khi anh đặt 25 cái điều hòa. |
We didn't have an air- conditioner then Bọn tớ cũng không có máy lạnh... |
Frigging air conditioner ain't working. Điều hòa bị hư lâu rồi. |
"Something's wrong with the air conditioner -- smell of burning V-belts in the air." (Cười) "Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V." |
The air conditioner was off, and it was very hot. Máy điều hòa đã tắt, và trời rất nóng. |
Now you can choose to reduce your home energy bill by automatically cycling heavy loads like air conditioners and heaters. Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi. |
It designs, develops, manufactures and sells products including television sets, mobile phones, air conditioners, washing machines, refrigerators and small electrical appliances. Tập đoàn chuyên về thiết kế, phát triển, sản xuất và bán các sản phẩm điện tử như tivi, điện thoại di động, điều hòa không khí, máy giặt, tủ lạnh và các dụng cụ điện tử nhỏ. |
It was usually too hot, too stuffy or just too smelly, and my father would not let us use the air conditioner. Thường thì trong xe quá nóng, quá ngột ngạt hay quá nặng mùi và bố tôi sẽ không chúng tôi dùng điều hòa không khí. |
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers. Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo. |
Devices such as industrial and domestic air conditioners, refrigerators and heaters adjusted their duty cycle to avoid activation during times the grid was suffering a peak condition. Các thiết bị như công nghiệp trong nước và điều hòa không khí, tủ lạnh và máy sưởi điều chỉnh chu kỳ nhiệm vụ của mình để tránh kích hoạt trong thời gian lưới điện đã bị một tình trạng cao điểm. |
For example, hospitals should consider extending clinic times out of working hours and improve maintenance of restrooms, drinking water and fans or air conditioners at public service delivery points. Ví dụ, các bệnh viện nên cân nhắc kéo dài khung thời gian khám bệnh sau giờ hành chính và các nhà vệ sinh, nước uống, quạt hoặc điều hòa tại các bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính cần được tăng cường duy tu. |
For instance, in Binh Dinh with 11 district offices, only 7.7% of respondents were satisfied with the information kiosk; 5.5% with entertainment equipment; and barely 50% with the fans and air conditioners. Ví dụ, ở tỉnh Bình Định, khi khảo sát với 11 huyện, chỉ có 7,7% người được phỏng vấn hài lòng với máy tra cứu thông tin; 5,5% hài lòng với phương tiện giải trí; và khoảng 50% hài lòng với quạt và điều hòa ở bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ. |
Many of the products that we spend a lot of our money on -- air conditioners, sport utility vehicles, computers and mobile devices -- were unattainably expensive, or just hadn't been invented a century ago. Nhiều sản phẩm mà ta chi nhiều tiền cho -- máy điều hòa, xe thể thao đa dụng, máy tính và thiết bị di động -- thì là đắt muốn cắt cổ, hay lại chưa được phát minh ra. |
Silver Nano (Silver Nano Health System) is a trademark name of an antibacterial technology which uses ionic silver nanoparticles in washing machines, refrigerators, air conditioners, air purifiers and vacuum cleaners introduced by Samsung in April 2003. Silver Nano là một hệ thống chăm sóc sức khỏe của Samsung, sử dụng các hạt nano bạc nhằm diệt khuẩn, ứng dụng trong các sản phẩm máy giặt, tủ lạnh, điều hòa không khí, bộ lọc không khí và máy hút bụi của hãng này, được đăng ký tháng 4 năm 2003. |
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone-destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Consider, the single most successful international environmental effort of the 20th century, the Montreal Protocol, in which the nations of Earth banded together to protect the planet from the harmful effects of ozone- destroying chemicals used at that time in air conditioners, refrigerators and other cooling devices. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô- zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ air conditioner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới air conditioner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.