agression trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agression trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agression trong Tiếng pháp.
Từ agression trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc tấn công, cuộc xâm lược, sự tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agression
cuộc tấn côngnoun Dans ce fantasme, l'homme prend son agression pour un rendez-vous galant. Trong ảo tưởng của mình, hắn nghĩ về cuộc tấn công là cuộc hẹn hò. |
cuộc xâm lượcnoun |
sự tấn côngnoun Ecrase-le de ton agression, mais reste concentré. Làm chủ bằng sự tấn công, nhưng phải tập trung. |
Xem thêm ví dụ
La guerre d’Harmaguédon n’est pas un acte d’agression de la part de Dieu. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Il y a eu trois agressions et personne ne semble savoir qui en est responsable. Đã có ba cuộc tấn công và không ai biết kẻ chủ mưu trong những vụ này là ai. |
“ Les premières victimes de ces agressions sont les plus pauvres et les plus défavorisés, en particulier les femmes, les enfants, les personnes âgées et les réfugiés. Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Mon état de santé mentale avait provoqué de la discrimination, des insultes, et des agressions physiques et sexuelles, et mon psychiatre m'avait dit, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
VIOLENCES DOMESTIQUES ET AGRESSIONS SEXUELLES : L’OMS rapporte qu’« une femme sur trois a été victime de violence physique ou sexuelle exercée par un partenaire intime à un moment de sa vie ». BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
▪ “ Le lien entre la violence dans les médias et les agressions réelles [commises par des adolescents] est presque aussi évident que le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. ” — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA, AUSTRALIE. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Il n'y a pas eu d'agression. Tội hành hung là hoàn toàn không đúng. |
Ayant refusé de riposter à une agression, un Témoin a été frappé dans le dos et a dû être hospitalisé. Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện. |
” Ce chiffre repose sur des données recueillies dans 70 pays et englobe les décès dus à la guerre, aux agressions, aux suicides et aux meurtres. Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết. |
les cellules des oiseaux ont tendance à être plus résistantes à tout un tas de différentes agressions de l'environnement, comme des températures élevées, ou l'eau oxygénée, des choses comme ça. Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế. |
Les Agressions Sexuel sur Campus. Cưỡng hiếp tình dục ở đại học. |
En France, environ 80 % des mineurs victimes d’agressions sexuelles connaissent leur agresseur. Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình. |
Le ministre de la Santé a fait remarquer que “près de quatre millions d’Américains sont victimes chaque année d’un acte de violence grave: meurtre, viol, femmes battues, sévices exercés sur des enfants, agression”. Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”. |
Il y a des filles qui enfouissent le souvenir de l’agression au fond d’elles- mêmes, et à cause de cela elles sont minées par la culpabilité et d’autres sentiments destructeurs. Một số người đã chôn chặt nỗi đau trong lòng và bị mặc cảm tội lỗi cũng như những cảm xúc tiêu cực khác hành hạ. |
Donc il y a quelques années, quand les agressions sur les campus ont commencé à faire les gros titres, j'y ai vu une opportunité de changer les choses. Thế nên khi vấn đề bạo hành trường học bắt đầu rộ lên trên thời sự vài năm trước, nó giống như 1 cơ hội đặc biệt để tạo nên sự thay đổi. |
Le Juge suprême ripostera à cette agression : il défendra ses serviteurs et sanctifiera son nom aux yeux des nations. — Ézékiel 38:14-18, 22, 23. Quan Án Tối Cao sẽ đáp lại sự tấn công đó để bảo vệ những tôi tớ của Ngài và làm thánh danh Ngài giữa các nước.—Ê-xê-chi-ên 38:14-18, 22, 23. |
Et ils ont trouvé des choses comme quand vous voyez des amphétamines circuler dans les rues, si vous ajoutez une présence policière, vous pouvez juguler la vague qui autrement est inévitable des agressions et des vols qui se produiraient. Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp. |
Depuis quand la victime d'agression ne déclare rien? Từ khi nào nạn nhân của vụ tấn công không hé răng vậy? |
Agression, agression, agression. Hành hung. |
Comment devrait- on se servir de la doctrine de la rançon pour encourager la victime d’une agression, par exemple d’un viol? Ta nên dùng sự dạy dỗ về giá chuộc thế nào với một người bị kẻ khác làm hại, chẳng hạn như một người bị hãm hiếp? |
» Évidemment, la victime n’est pas responsable de l’agression sexuelle. Dĩ nhiên, nạn nhân không chịu trách nhiệm về vụ quấy rối, xâm hại tình dục. |
Chuck a mis le visage de cet enfant dans la neige et les policiers de l'école l'ont accusé d'agression aggravée. Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng. |
Souvent, ces enfants subissent des agressions physiques. Những trẻ này thường bị đánh đập. |
Il serait dommage qu'un homme accusé d'agression à main armée soit au courant de la perte d'un tableau de 65 millions dont il était responsable. Hãy cố nghĩ đến những cuộc tấn công vũ trang một lần nữa... Bất cứ hiểu biết về 65 triệu đô cho bức vẽ của ông ta đã bị mất. |
“Colère” est un terme général qui désigne une puissante émotion ou une réaction due au mécontentement et à un sentiment d’agression. “Sự nóng giận” là một từ ngữ thông dụng để diễn tả một tình cảm mạnh mẽ hoặc một phản ứng bất bình và đối lập. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agression trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agression
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.