agresivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agresivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agresivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agresivo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agresivo
xâm lượcadjective (Característico de un enemigo o de alguien que desea pelear.) |
Xem thêm ví dụ
Pope había conseguido algunos éxitos en el frente del oeste, y Lincoln buscaba un general más agresivo que McClellan, que trajera por fin una gran victoria para la Unión. Pope đã đạt được nhiều thành công ở Mặt trận miền Tây, và Lincoln hy vọng tìm thấy ở ông ta một viên tướng tháo vát hơn McClellan. |
Por desgracia, él es un animal muy agresivo. Ha destruido algunas de las básculas. Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân. |
Sobre todo en situaciones conflictivas o agresivas. Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần. |
Y como esto es aprendizaje automático, no la programación tradicional, no hay una variable etiquetada como "mayor riesgo de depresión", "mayor riesgo de embarazo", "escala de chico agresivo". Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
¿O debería recibir un tratamiento menos agresivo? Hay là nên áp dụng phương pháp ít " hung hăng " hơn? |
¿Es un lugar para la travesura y es un lugar para ser agresivo con seguridad? Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn? |
Para entonces, el agresivo von Kluck había desplazado su I Ejército bastante al sur de la posición de von Bülow, a 25 km al norte de París. Trong thời điểm này, viên tướng táo bạo Kluck đã kéo Tập đoàn quân số 1 của mình qua phía nam vị trí của Bülow đến cách Paris 20,92 km. |
En el mundo actual parece que en todas partes los individuos agresivos y altivos son quienes tienen más éxito y consiguen lo que quieren. Ngày nay, xung quanh chúng ta dường như những kẻ hung hăng và kiêu ngạo lại thắng thế và đoạt được điều họ muốn. |
El facultativo ha de evaluar dilemas como los siguientes: ¿Hay ocasiones en que deba abandonar un tratamiento agresivo para que el paciente muera con dignidad? Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? |
Las especies del género Phoneutria son cazadores nocturnos muy agresivas y venenosas, y suponen un serio peligro para los humanos. Những thành viên của chi Phoneutria rất hung hăng và là loài săn mồi ban đêm bằng nọc độc và chỉ có các loài chi này của họ mới gây nguy hiểm cho con người. |
A la mayoría les hizo incontrolables y agresivos. Khiến họ trở nên hung hãn không thể kiểm soát được. |
Celosos, pero no agresivos Sốt sắng, nhưng không quá lố |
Quiero disculparme si parecí muy agresivo. Tôi muốn xin lỗi nếu tôi đã hơi hung hăng. |
No todos quieren unirse a la carrera de adicción y marketing agresivo. không phải tất cả tới đây đề vì mục đích sự nghiệp và thương mại hóa. |
Llegué a ser una joven irritable y agresiva. Tôi từng là một cô gái nóng nảy và hung hăng. |
Bajo la dirección del Reino, los cristianos están aprendiendo a dominar sus rasgos agresivos y a vivir en paz con sus hermanos en la fe. Dưới sự cai trị của Nước Trời, môn đồ Đấng Ki-tô đang học để loại bỏ tính khí hung hăng như thú vật và sống hòa thuận với anh chị em thiêng liêng. |
Si ven desafiada la visión edulcurada de sí mismos, pueden volverse resentidos y agresivos. Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận. |
Pero el punto interesante aquí es que, si ves los resultados de los 90s, en unos cuantos años los organismos evolucionaron para hacerse menos agresivos. Nhưng điểm thú vị là, nếu bạn nhìn vào những năm 1990, chỉ trong vài năm các sinh vật này đã tiến hóa thành lành tính hơn. |
Mientras Nicolás estaba tratando de mantener el statu quo en Europa, adoptaba en simultáneo una política agresiva hacia el Imperio Otomano. Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman. |
Quizá por este hecho la mayoría de los hombres son asesinos psicópatas, o personas muy agresivas. Điều này có thể giải thích tại sao hầu hết các sát nhân tâm thần là đàn ông, hoặc rất hung bạo. |
Faust, de la Primera Presidencia, enseñó cómo podemos evitar ser altivos: “No pienso que tengamos que ser... ruidosos, agresivos ni insensibles en nuestra forma de realizar [la obra misional]” (en James P. Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy cách chúng ta có thể tránh được tính hống hách: “Tôi không tin rằng chúng ta cần phải ... lớn tiếng, huênh hoang, hay vô cảm trong cách tiếp cận của chúng ta [với công việc truyền giáo]” (trong James P. |
¿Por qué eres agresiva cada vez que abres la boca? Tại sao lúc nào cô mở miệng ra... là lúc đấy có cãi vã vậy? |
Es muy agresivo. Nó quá giận dữ. |
Lo digo en serio nada de pasivo-agresivo. Ý tôi là chân thành, không phải xung hấn thụ động. |
Los clientes pueden ser mejor atendidos si se distribuyen los servicios a lo largo de la comunidad, pero esto deja a los negocios vulnerables a la competencia agresiva. Có lẽ sẽ tốt cho khách hàng hơn nếu chúng được rải đều trong cộng đồng nhưng điều đó là không thể trong sự cạnh tranh ráo riết từ đối thủ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agresivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agresivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.