agora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bây giờ, dạo này, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agora

bây giờ

adverb

No princípio eu não gostava dela, mas agora sim.
Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì có.

dạo này

adverb

Os monstros são perigosos e agora os reis estão a cair como moscas.
Quái vật nguy hiểm lắm và dạo này thì vua chúa chết như ruồi.

hiện nay

adverb

Só digo que a indústria da música agora é diferente.
Anh chỉ nói là nền công nghiệp âm nhạc hiện nay đã khác rồi.

Xem thêm ví dụ

Agora, pela primeira vez na vida, posso realmente ler.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Esse momento é agora mesmo, esses momentos estão a desaparecer, esses momentos são sempre fugazes.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Agora só tem seis.
Bây giờ chỉ còn sáu.
Agora você tem um foto da Tia Zip com 105 anos em Sodom, Carolina do Norte.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Quando falo com os juízes nos EUA, — o que agora estou sempre a fazer — todos dizem a mesma coisa: "Nós colocamos as pessoas perigosas na cadeia, "e deixamos sair as pessoas que não são perigosas nem violentas".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
No começo, uma vez por semana, depois uma vez por mês. E agora menos ainda...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
E agora estão para ali, colocadas à beira do desconhecido.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
Meus parentes ficaram felizes com essa transformação e agora confiam em mim.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
As escolhas que vocês fazem aqui e agora têm importância eterna.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Mas a questão é o que vai fazer agora.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Juro-te, aqui e agora, que trarei os israelitas de volta e farei que construam
Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con
Agora que as encomendas de Natal estão prontas, posso experimentar — disse o sr.
“ Hàng người ta đặt cho mùa Giáng sinh tôi đã giao xong cả rồi, bây giờ tôi có thể thử nghiệm mẫu mã khác,” Harvey nói.
A vida de quem não é agora ameaçada pelo crescente perigo duma guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Agora já o conhece.
Giờ thì con biết rồi.
Stu, agora não.
Stu, không phải lúc này.
Agora ele controla os meus outros cinquenta.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
Agora, descobre se ela vai ao baile amanhã à noite.
Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.
Agora temos pessoas em gravações a falar do modo como o Whitey e o Flemmi cometeram o homicídio.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Mas ele não está aqui agora.
Nhưng cụ đâu có ở đây bây giờ.
Agora sei que você tem fé em mim, porque não me negou seu único filho.’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Instaurem procedimentos de quarentena agora!
Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ.
Por agora.
vào một lúc nào đó.
A boa notícia é que algumas coisas mudaram e a mudança mais importante é que agora podemos nos analisar de formas que costumavam ser do domínio do sistema de saúde.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
A mercearia da esquina agora é um supermercado.
Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị
Depois de dois anos na cadeia, o apóstolo Paulo estava agora perante o governante dos judeus, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.