afinidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afinidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afinidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afinidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ tộc, quan hệ, tương tự, mối quan hệ, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afinidad
bộ tộc(kinship) |
quan hệ(rapport) |
tương tự(similarity) |
mối quan hệ(affinity) |
liên hệ(relationship) |
Xem thêm ví dụ
El investigador principal de esta característica, Robert McCrae dice que, "Individuos de mente abierta tienen afinidad con ideas políticas de izquierda, liberales y progresivas." -- les gusta una sociedad abierta y cambiante -- "mientras que individuos de mente cerrada prefieren ideas políticas de derecha, tradicionales, conservadoras. Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu." |
Los usuarios que han realizado una conversión recientemente, que realizan conversiones con frecuencia y que interactúa en conversiones de gran valor son una audiencia perfecta para las campañas de remarketing: ya han indicado una afinidad con sus productos o servicios, y quiere mantener su interés recordándoles los productos que han visto recientemente pero no han comprado, presentándoles productos relacionados con los que ya han comprado u ofreciéndoles nuevas líneas de productos. Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới. |
En este artículo se utiliza la palabra etnia para referirse a una comunidad de individuos que presentan ciertas afinidades raciales, nacionales, tribales o culturales. Cụm từ “nhóm sắc tộc” dùng trong bài này ám chỉ những người có cùng gốc chủng tộc, dân tộc, bộ lạc hoặc văn hóa. |
(Juan 19:26; 20:2.) ¿Pensamos que podemos expresar un “amor” frío, razonado, a algunos porque tenemos que hacerlo, mientras que reservamos el cariño fraternal afectuoso para las personas con quienes tenemos afinidad? (Giăng 19:26; 20:2). Chúng ta có nghĩ là có thể tỏ vẻ “yêu thương” một cách lạnh nhạt, đắn đo cho tròn bổn phận đối với một số người, trong khi chúng ta dành sự trìu mến nồng nhiệt cho những người chúng ta thấy hấp dẫn không? |
En 1906 publicó su primer trabajo sobre la afinidad del electrón. Năm 1906 ông viết bài báo đăng lần đầu tiên về ái lực electron. |
" Individuos de mente abierta tienen afinidad con ideas políticas de izquierda, liberales y progresivas. " les gusta una sociedad abierta y cambiante " Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả " -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi |
Además, surgen de inmediato algunas preguntas. ¿Cuánta afinidad hay? Mức độ dày đặc ở đó là bao nhiêu? |
Disfruta tu afinidad con la naturaleza. Hãy thưởng thức sự đồng cảm với thiên nhiên. |
b) Según Pedro, ¿por qué no podemos limitar nuestro cariño fraternal a las personas con quienes tenemos afinidad natural? b) Theo Phi-e-rơ, tại sao chúng ta không thể chỉ giới hạn sự trìu mến của chúng ta cho những người tự nhiên chúng ta cảm thấy hấp dẫn? |
Afinidad: Cada variable siempre hace una diferencia en el valor de verdad de la operación o nunca hace una diferencia. Một cách khác để diễn đạt điều này là mỗi biến luôn làm một hiệu số trong giá trị chân lý của toán tử hoặc nó không bao giờ làm một hiệu số. |
No sintió ninguna afinidad carnal con ningún simio, ni siquiera después, cuando por primera vez vio uno. Ông đã không cảm thấy liên hệ ruột thịt với con khỉ, ngay cả sau này khi ông thấy một con thuộc giống này. |
Realmente espero que esta perspectiva de la complejidad permita que se encuentre alguna afinidad. Tôi thực sự hy vọng rằng quan điểm phức hợp này cho phép cho một số điểm chung được tìm thấy. |
No hay mucha afinidad ni confianza mutua, pero los estadounidenses no le dicen que hacer. Không có nhiều sự giống nhau hay tin tưởng Nhưng đó không phải vì người Mỹ nói ông ý phải làm gì |
En las fichas de restaurantes, es posible que los usuarios vean sugerencias de sitios y un número para indicar la probabilidad de que un sitio se ajuste a sus intereses y preferencias (Afinidad). Đối với danh sách nhà hàng, người dùng có thể thấy đề xuất về các địa điểm và số cho biết khả năng địa điểm phù hợp với sở thích và mong muốn của họ (còn gọi là "Kết quả phù hợp của bạn"). |
¿Entonces cómo explico esta misteriosa afinidad? Vậy làm thế nào để tôi có thể giải thích được mối liên hệ bí ẩn này? |
Trate de descubrir cualidades amables en las personas por quienes no siente afinidad Hãy cố gắng tìm ra một số đức tính dễ thương nơi những người không tự nhiên hấp dẫn đối với chúng ta |
Afinidad, Mercado y Otras categorías están basados en una taxonomía jerárquica que se simplifica en Analytics; por ejemplo, en Otras categorías: Danh mục mối quan hệ, trong thị trường và khác được dựa trên phân loại theo cấp bậc được kết hợp lại thành một danh mục trong Analytics; ví dụ: Danh mục khác: |
Y ese torrente de emociones de las personas en nuestros camiones safari al verla, fue este sentido de afinidad. Và cảm xúc vỡ òa khi những người thuộc đội xe tải tham quan chúng tôi trông thấy con bé, cái cảm giác tình thân. |
¿Hay más de afinidad de la que habría debido al simple azar? Liệu phân cụm có phải đơn thuần là ngẫu nhiên? |
La antitrombina se encuentra constantemente activa, pero su adhesión a estos factores se ve aumentada por la presencia de heparán sulfato (un glicosaminglicano) o por la administración de heparinas. (los diferentes heparinoides aumentan su afinidad por FXa, trombina, o ambas). Chất này thường ở tình trạng hoạt hóa, nhưng sự kết dính antithrombin vào các yếu tố trên chỉ tăng lên khi có mặt heparan sulfat (một glycosaminoglycan) hoặc dùng thuốc heparin (những chất dạng heparin khác cũng làm tăng ái lực đối với yếu tố Xa, thrombin, hoặc cả hai). |
Él tiene una fuerte afinidad con Puerta Celestial del Sur Nên hắn và Nam Thiên Môn có cùng nguồn gốc. |
Por ejemplo, hay investigadores que realizaron una serie de estudios en los que se pedía a personas de distinta afinidad política que clasificaran sus valores. Ví dụ, các nhà nghiên cứu đã dẫn dắt rất nhiều nghiên cứu hỏi những người có quan điểm chính trị khác nhau. để xếp hạng giá trị mà họ trân trọng. |
Categoría de afinidad coincide con las expresiones regulares “Amantes de la tecnología|Amantes de la música|Amantes de la televisión|Amantes de la actualidad y la lecturalJugadores|Amantes de la fotografía” Danh mục mối quan hệ khớp với regex “Người thích công nghệ mới|Người thích âm nhạc|Người thích truyền hình|Người nghiện tin tức & Người đọc giải trí|Người chơi trò chơi|Shutterbugs” |
La información sobre intereses le proporciona contexto para ampliar la cobertura de su publicidad en los mercados relacionados con esta (categorías de afinidad), y para centrar dicha publicidad justo en los usuarios con más probabilidades de consumir su contenido o comprar sus productos (segmentos de mercado y otras categorías). Thông tin sở thích cung cấp cho bạn bối cảnh để mở rộng quảng cáo của bạn vào các thị trường liên quan (Danh mục sở thích) và để tập trung chính xác quảng cáo của bạn vào người dùng có khả năng tìm hiểu nội dung hoặc mua sản phẩm của bạn (Phân khúc trong thị trường, Các danh mục khác). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afinidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afinidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.