affiliation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affiliation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affiliation trong Tiếng Anh.
Từ affiliation trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên kết, sự liên kết, sự nhập hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affiliation
liên kếtnoun Hey, what was that ministry Van Wyk said he was affiliated with? Eric bảo mình có liên kết với tổ chức chính phủ nào nhỉ? |
sự liên kếtnoun |
sự nhập hộinoun |
Xem thêm ví dụ
Other Oxfam affiliates also have shops, such as Jersey, Germany, Ireland (45 shops in NI/ROI), the Netherlands and Hong Kong. Các chi nhánh khác của Oxfam cũng có các cửa hàng, chẳng hạn như Jersey, Đức, Ireland (45 cửa hàng tại NI / ROI), Hà Lan và Hồng Kông. |
In contrast to standard location extensions, affiliate location extensions don’t require you to link to a Google My Business account. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
They have been affiliated to the men's team since 2004 and are part of the club's Community Development programme. Họ bắt đầu có liên kết với đội nam từ năm 2004 và là một phần trong chương trình phát triển cộng đồng của câu lạc bộ. |
The March 8 parties therefore faced accusation from the opposition and its affiliated media of kowtowing to the Syrian government. Do đó liên minh 8 tháng 3 đã phải đối mặt với các cáo buộc của phe đối lập và phương tiện truyền thông liên đới về việc giúp đỡ cho chính phủ Syria. |
If your brand becomes associated with affiliate marketing spam, it can affect the emails sent by you and your other affiliates. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
The proportion of people who say that they have no religious affiliation has climbed from 26 percent in 1980 to 42 percent in 2000. —Les valeurs des Français— Évolutions de 1980 à 2000 (French Values —Development From 1980 to 2000). Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000). |
Affiliates, please go to the lower deck to redeem your vouchers. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
Under the Constitution of North Korea, all citizens 17 and older, regardless of party affiliation, political views, or religion, are eligible to be elected to the legislature and vote in elections. Theo Hiến pháp Bắc Triều Tiên hiện tại (2010), mọi công dân từ 17 tuổi trở lên, bất kể đảng phái, quan điểm chính trị hay tôn giáo đều đủ tư cách được bầu vào Hội đồng Nhân dân Tối cao. |
Most pesantren (Islamic boarding schools) in Jakarta are affiliated with the traditionalist Nahdlatul Ulama, modernist organisations mostly catering to a socioeconomic class of educated urban elites and merchant traders. Hầu hết các trường bán trú Hồi giáo ở Jakarta đều có liên kết với các nhà truyền thống Nahdlatul Ulama, các tổ chức hiện đại phục vụ cho một tầng lớp kinh tế xã hội của các tầng lớp tinh hoa và các thương gia buôn bán có học vấn. |
The signals help Google predict whether someone may be a business owner or manager, or if they're otherwise affiliated with a particular unclaimed business. Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không. |
In 1997, GameFAQs became an independent affiliate of the Imagine Games Network (IGN), leading to the placement of affiliate links on the home page. Năm 1997, GameFAQs đã trở thành một dạng liên kết độc lập của Imagine Games Network (IGN), dẫn đến vị trí liên kết gắn liền trên trang chủ. |
The policy is being updated to be more explicit that sites falsely implying government affiliation will not be allowed. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
Also, affiliates rarely buy or produce non-network programming that is not centered on local programming. Ngoài ra, các chi nhánh ít khi mua hoặc sản xuất các chương trình ngoài mạng lưới mà không tập trung vào chương trình địa phương. |
Examples: Affiliates that advertise on Google Ads against the applicable affiliate programme rules, promoting the same or similar content from multiple accounts on the same or similar queries, trying to show more than one ad at a time for your business, app or site Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn |
I labored in that vineyard for a quarter century before making my way to a little kingdom of the just in upstate South Carolina, a Methodist-affiliated institution of higher learning called Wofford College. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
If you want to please God, religious affiliation is vital —but not with just any religious group or denomination. Muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, bạn cần theo một tôn giáo nhưng không phải bất kỳ tôn giáo nào cũng được. |
The Soka Gakkai International comprises a global network of affiliated organizations. Soka Gakkai International bao gồm một mạng lưới các tổ chức liên kết toàn cầu. |
I started right in tuning up the affiliate business. Tôi bắt đầu nâng cấp việc làm ăn. |
If we give him that, every piker who thinks he's an affiliate is gonna want the same thing. Nếu ta đồng ý, tất cả tay cờ bạc nghĩ mình là thành viên sẽ muốn có thứ tương tự. |
During the Syrian Civil War, the town initially fell under control of the Syrian opposition; Idlib province, which includes the town, is "mostly controlled" by the Tahrir al-Sham alliance, "which is dominated by the Fateh al-Sham Front, formerly known as the al-Qaeda affiliated al-Nusra Front." Deutsche Welle đã tường thuật: "Tỉnh Idlib, nơi có Khan Sheikhun, chủ yếu là do liên minh Tahrir al-Sham kiểm soát, vốn thống trị bởi Fateh al-Sham Front, trước đây gọi là al-Qaeda thuộc al-Nusra Front." |
In July 2016, Čermelj was loaned to affiliated side Teleoptik. Vào tháng 7 năm 2016, Čermelj được cho mượn đến đội bóng liên kết Teleoptik. |
IAPA has two autonomous affiliates – the IAPA Press Institute, which offers Latin American members advice on technical publishing matters and politics and the IAPA Scholarship Fund, which provides funds for educational activities. Hiệp hội có 2 chi nhánh tự trị: Viện báo chí của Hiệp hội, cung cấp tư vấn về các vấn đề kỹ thuật xuất bản cho các thành viên ở châu Mỹ Latinh, và Quỹ học bổng của Hiệp hội, cung cấp kinh phí cho các hoạt động giáo dục. |
There are an estimated 10,000 distinct religions worldwide, but about 84% of the world's population is affiliated with one of the five largest religion groups, namely Christianity, Islam, Hinduism, Buddhism or forms of folk religion. Có khoảng 10.000 tôn giáo khác nhau trên toàn thế giới, nhưng khoảng 84% dân số thế giới theo một trong năm nhóm tôn giáo lớn nhất, đó là Kitô giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo hoặc các dạng tôn giáo dân gian. |
Enacted in 2008, the Labor Contract Law of the People's Republic of China permits collective bargaining in a form analogous to that standard in Western economies, although the only legal unions would continue to be those affiliated with the All-China Federation of Trade Unions, the Communist Party’s official union organization. Luật mới này, theo như bản dự thảo mới nhất, sẽ cho phép thỏa ước lao động tập thể theo hình thức tương tự như các tiêu chuẩn trong các nền kinh tế phương Tây, dù vẫn chỉ có các tổ chức công đoàn hợp pháp tiếp tục là thành viên của Tổng liên đoàn Lao động Trung Quốc, tổ chức công đoàn chính thức của Đảng Cộng sản. |
While authorities allow many government-affiliated churches and pagodas to hold worship services, they ban religious activities they arbitrarily deem contrary to the “national interest,” “public order,” or “national unity.” Chính quyền cho phép nhiều nhà thờ, chùa chiền trong hệ thống kiểm soát của nhà nước được tổ chức thờ phượng, cúng lễ, nhưng vẫn cấm các hoạt động tôn giáo bị tùy tiện cho là đi ngược với “lợi ích quốc gia,” “trật tự công cộng” hay “khối đại đoàn kết dân tộc.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affiliation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới affiliation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.