affection trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affection trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affection trong Tiếng pháp.
Từ affection trong Tiếng pháp có các nghĩa là tình, bệnh, chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affection
tìnhnoun Dans ces sentiments, je vous bénis tous avec une grande affection. Với những tâm tình này, Cha chúc lành cho tất cả các con trong tình mến sâu xa. |
bệnhnoun Elle combat les affections rénales et hépatiques. Y học cổ truyền dùng nó để điều trị bệnh gan và thận. |
chứngnoun Entre-temps, veuillez accepter ceci en gage de mon affection. Trong khi chờ đợi, xin hãy nhận cái này như chứng nhận cho tình yêu của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Il a écrit à la congrégation de Thessalonique : “ Ayant pour vous une tendre affection, nous étions contents de vous communiquer non seulement la bonne nouvelle de Dieu, mais encore nos âmes mêmes, parce que vous étiez devenus pour nous des bien-aimés. Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Alors que la famille devrait être un havre d’affection naturelle, ici comme ailleurs la violence physique et verbale est devenue courante, atteignant parfois une brutalité terrifiante. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
Un mois plus tard, Misae mourait, entourée de l’affection des siens et de l’équipe médicale d’un autre hôpital, où l’on avait compris et respecté ses convictions. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Puisque ceux qui sont faibles sur le plan physique ont davantage besoin d’affection fraternelle, ils fournissent à la congrégation l’occasion de manifester encore plus de compassion. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
D’autres complications peuvent survenir en fonction de la localisation des fragments : formation d’adhérences, saignements intestinaux, occlusions intestinales, troubles de la vessie et rupture des kystes (ce qui peut propager l’affection). Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Sous le Royaume de Dieu, tous les habitants de la terre goûteront à cette affection pour toujours. Dưới sự cai trị của Nước Trời, mọi người sống trên đất sẽ cảm nhận được tình yêu thương này mãi mãi. |
Je ne me rappelle pas avoir reçu de félicitations ou d’affection de sa part. » Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”. |
Les manifestations d’affection font autant de bien à celui qui en est l’auteur qu’à celui qui en est l’objet. Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận. |
“En ce qui concerne Papa, se rappelle avec affection un ancien, il faisait toujours en sorte que notre famille assiste aux réunions. Một trưởng lão nhớ lại cách thú vị: “Một điều về Ba tôi là Ba luôn luôn làm sao cho chắc chắn gia đình đi nhóm họp. |
* De quelles manières essayez-vous de placer le Seigneur en premier dans vos pensées, vos paroles, vos actions et dans votre affection ? * Các bạn cố gắng về những phương diện nào để đặt Chúa lên trước hết trong những ý nghĩ, lời nói, hành động và tình cảm của mình? |
Ceux qui font preuve d’une “affection fraternelle sans hypocrisie” et qui possèdent “une foi sans hypocrisie” ont son approbation. — 1 Pierre 1:22; 1 Timothée 1:5. Ngài chấp nhận những người biểu lộ “lòng yêu-thương anh em cách thật-thà” và có “đức-tin thật” (I Phi-e-rơ 1:22; I Ti-mô-thê 1:5). |
25 De plus, nous lisons en 1 Pierre 3:8 : “ Ayez tous les mêmes pensées, manifestant de la sympathie, ayant de l’affection fraternelle, étant pleins d’une tendre compassion. 25 Ngoài ra, I Phi-e-rơ 3:8 nói: “Hết thảy anh em phải đồng lòng đầy thương-xót và tình yêu anh em, có lòng nhơn-từ và đức khiêm-nhượng”. |
Comme le dit si bien mon auteur préféré, Jane Austen, « Une femme célibataire de vingt-sept ans ne peut plus espérer ressentir ou inspirer de l'affection. Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa. |
Ils doivent également s’attacher à manifester des qualités comme ‘ les tendres affections de la compassion, la bonté, l’humilité, la douceur et la patience ’. Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”. |
5 La Bible mentionne souvent les caractéristiques de la brebis ; elle la décrit réceptive à l’affection de son berger (2 Samuel 12:3), docile (Isaïe 53:7), sans défense (Mika 5:8). 5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ. |
Prouvez votre affection à vos proches en restant en contact avec eux. Giữ liên lạc với người thân thuộc sẽ làm cho họ yên tâm rằng chúng ta yêu thương họ |
Les sentiments tiennent une place importante au sein du couple, et une affection profonde peut unir les membres d’une famille. Tình yêu lãng mạn có thể đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân và sự trìu mến sâu đậm có thể phát triển giữa những người trong gia đình. |
b) Comment pouvons- nous favoriser l’affection dans la congrégation ? (b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh? |
Une fois qu’il ne reste plus une seule personne atteinte d’affection grave, Jésus commence à enseigner (Luc 6:17-19). Khi không còn người bệnh nặng nào cả, ngài bắt đầu dạy dỗ. |
Je me rappelle cette époque avec une sorte d’affection tris-te. Tôi còn nhớ thời gian đó với niềm thích thú nhưng đầy buồn bã. |
Il a dû y avoir de l’affection dans la voix du Seigneur ressuscité quand il s’est adressé à ces deux disciples tristes et affligés : Chúa phục sinh chắc hẳn đã nói một cách đầy yêu thương khi Ngài nói chuyện với hai môn đồ buồn bã và đau khổ này. |
Aussi Moïse leur fit- il observer : “ Ce n’est pas parce que vous étiez le plus populeux de tous les peuples que Jéhovah vous a témoigné de l’affection, de sorte qu’il vous a choisis, car vous étiez le plus petit de tous les peuples. Vì vậy Môi-se đã nói với người Y-sơ-ra-ên: “Đức Giê-hô-va tríu-mến và chọn lấy các ngươi, chẳng phải vì các ngươi đông hơn mọi dân khác đâu; thật số các ngươi là ít hơn những dân khác. |
6 Une réflexion sur l’affection et la compassion de Jéhovah, qualités que son Fils a manifestées de façon exemplaire, fera vibrer votre cœur, le remplira d’une reconnaissance plus profonde pour Ses qualités touchantes et attirantes. 6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó. |
9 L’apôtre Paul a parlé de la ‘ tendre affection qu’a Christ Jésus ’. 9 Nơi Phi-líp 1:8, sứ đồ Phao-lô nói đến lòng yêu thương trìu mến của Chúa Giê-su. |
5 Le manque d’“affection naturelle” est une indication que nous vivons “les derniers jours”, marqués par des “temps décisifs et durs”. 5 Một dấu hiệu cho biết chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt” với “những thời-kỳ khó-khăn” là sự “vô-tình” (II Ti-mô-thê 3:1, 3). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affection trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affection
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.