admiratif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ admiratif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admiratif trong Tiếng pháp.

Từ admiratif trong Tiếng pháp có các nghĩa là khâm phục, ngưỡng mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ admiratif

khâm phục

adjective (tỏ sự) khâm phục)

ngưỡng mộ

adjective

Xem thêm ví dụ

Dans certaines régions, les municipalités sont admiratives devant l’empressement des Témoins à respecter la législation dans le domaine du bâtiment.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Frank Roberto, spécialiste en biologie moléculaire, s’est exclamé, admiratif : “ Comment voulez- vous qu’on copie ça ? ”
Nhà sinh vật học phân tử Frank Roberto đã thán phục hỏi: “Làm sao bạn bắt chước được điều đó?”
Le nom d’Imperia circula avec une admirative curiosité dans la petite foule qui s’était amassée.
Cái tên của Imperia được chuyền đi nhanh với một sự hiếu kỳ tò mò trong đám đông đang tụ lại.
En réfléchissant au comportement de ces prêtres, qui recherchaient leur intérêt, nous ne sommes que plus admiratifs devant la prédication effectuée dans le monde entier par les Témoins de Jéhovah.
(1 Cô-rinh-tô 6:9, 10, Trịnh Văn Căn) Khi suy nghĩ về thái độ ích kỷ của những thầy tế lễ ấy, chúng ta càng thấy quý trọng công việc rao giảng mà Nhân Chứng Giê-hô-va đang thực hiện trên khắp thế giới.
Admiratif, j’ai dit : « Dans l’optique du Seigneur, est-ce que ton évêque est responsable uniquement des membres de la paroisse ou de toutes les personnes qui vivent dans ses limites ? »
Tôi kinh ngạc nói: “Dưới mắt Chúa, vị giám trợ của em chỉ có trách nhiệm đối với các tín hữu trong tiểu giáo khu hay đối với tất cả những người sống trong ranh giới của tiểu giáo khu không?”
Je me rappelle la crainte admirative que j’éprouvais en voyant des attelages de taureaux puissants débroussailler le bush, ou des tempêtes mugissantes recouvrir la campagne de poussière.
Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã.
Pourquoi ne prendriez- vous pas un peu de temps pour méditer admirativement sur ces actes du vrai Dieu ?
Bạn hãy dành thì giờ để suy ngẫm với lòng biết ơn về những ân huệ này của Đức Chúa Trời thật.
Les zoologistes sont admiratifs devant ce petit animal qui réussit à grimper aux murs à toute allure et même à courir sur un plafond lisse sans tomber !
Các nhà khoa học thán phục khả năng bò nhanh qua tường của tạo vật nhỏ bé này, thậm chí bò qua trần nhà phẳng mà không bị rơi.
Ses élèves admiratifs notaient ses traductions et purent par la suite compiler son œuvre.
Các sinh viên có lòng hâm mộ đã chép lại những câu mà ông đã dịch, và sau này, họ đã có thể soạn thành tác phẩm của ông.
Une lune créée par l'Homme, visible par des citoyens ordinaires, il inspira la crainte admirative et la fierté d'avoir finalement pu envoyer un objet dans l'espace.
Một mặt trăng nhân tạo mà ai cũng có thể nhìn thấy, nó tạo ra sự thán phục và tự hào rằng con người cuối cùng đã phóng được một vật thể vào vũ trụ.
Et son mari d’ajouter, admiratif: “Après quatre années et beaucoup d’échelles de corde, elle grimpe maintenant aussi bien qu’un marin.”
Chồng chị thán phục nói: “Sau bốn năm đi thang dây nhiều lần, bây giờ chị đi thang dây giống như một thủy thủ”.
Le propriétaire dit combien il avait été reconnaissant et admiratif tandis qu’il regardait les pompiers debout avec leurs tuyaux derrière une zone dégagée face à un mur de flammes d’une hauteur allant jusqu’à trois mètres et qui s’abattait sur eux à cette vitesse énorme.
Người chủ nhà này đã mô tả lòng biết ơn và sự ngưỡng mộ của mình khi người ấy nhìn những người lính cứu hỏa đứng với vòi nước của họ ở đằng sau một khu vực đã được phát quang sạch sẽ đối diện một bức tường lửa cao đến 3 mét đang đổ ập xuống họ với tốc độ cực nhanh này.
Leur fidélité et leur abnégation nous laissaient admiratifs !
Chúng tôi thật sự khâm phục lòng trung thành và tinh thần hy sinh như thế!
Au départ, les Israélites ont dû être admiratifs devant cette manne miraculeuse.
Hẳn lúc ban đầu phép lạ ma-na đã khiến dân Y-sơ-ra-ên rất ấn tượng.
Mais au lieu d’être émerveillés, d’être admiratifs, ils se sont écartés de lui.
Song, thay vì thán phục và cảm kích, họ né tránh.
Ils sont tout aussi admiratifs devant la jeunesse et la bonne humeur de la main-d’œuvre au Béthel. ”
Họ cũng ấn tượng khi thấy các thành viên trẻ trung và vui vẻ của nhà Bê-tên”.
Il vous regarde avec des yeux si admiratifs.
Anh ấy luôn nhìn ngài với đôi mắt đầy háo hức.
Fidele, admirative, et raciste.
Đáng tin cậy, đáng kính và biết phân biệt chủng tộc.
Tel un spectateur qui admire l’endurance de marathoniens, peut-être êtes- vous admiratif devant la résistance de ces parents qui s’occupent d’un enfant handicapé vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept.
Người xem thường ngưỡng mộ sức dẻo dai của các vận động viên chạy đua đường dài. Cũng vậy, có lẽ bạn thán phục sức chịu đựng của những bậc cha mẹ phải chăm sóc con bị khuyết tật—24 giờ mỗi ngày, 7 ngày một tuần.
D' où ton regard admiratif?
Sao trông cô có vẻ bị ấn tượng thế?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admiratif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.