addendum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ addendum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addendum trong Tiếng Anh.

Từ addendum trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ lục, phần thêm vào, vật thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ addendum

phụ lục

noun

I wrote up an addendum to the budget and it's dated today.
Em đã viết danh sách trong phụ lục, được ký hôm nay

phần thêm vào

noun

vật thêm vào

noun

Xem thêm ví dụ

In the original Japanese versions of Naruto, Naruto often ends his sentences with the addendum "-ttebayo" (which achieves an effect similar to ending a sentence with "you know?" in English).
Trong phiên bản tiếng Nhật ban đầu của Naruto, Naruto thường kết thúc câu nói của mình bằng từ thêm vào "-ttebayo" (có tác dụng tương tự như kết thúc câu nói bằng biết không?).
According to the addendum, Shery was "overseer of all wab-priests of king Peribsen in the necropolis of king Senedj, in his mortuary temple and at all other places".
Theo đó, Shery giữ chức vụ "người cai quản toàn bộ những tư tế thuần túy của vua Peribsen trong khu lăng mộ vua Senedj, trong ngôi đền lễ tang của ngài và ở tất cả các nơi khác".
Two days after signing the treaty, all four parties signed an addendum, specifically acknowledging that the failure to use the languages of all of the signatory powers (the treaty was published in English and French) was not prejudicial and should not be viewed as setting a precedent.
Hai ngày sau khi ký kết hiệp định, cả bốn bên đã ký một phụ lục đặc biệt thừa nhận rằng việc không sử dụng ngôn ngữ của tất cả các quyền hạn ký kết (hiệp ước này chỉ được xuất bản bằng tiếng Anh và tiếng Pháp) không gây phương hại và không được coi là thiết lập một Tiền lệ.
"DOD 4120.15-L - Addendum, MDS Designators allocated after 19 August 1998 (until September 2009)". designation-Systems.Net.
“DOD 4120.15-L - Addendum, MDS Designators allocated after ngày 19 tháng 8 năm 1998 (until September 2009)”. designation-Systems.Net.
To eliminate a potential risk to plants in the vicinity of processing sites and workers through inhalation, measures are to be taken within the framework of the IPPC Directive (96/61/EC) and the Occupational Exposure Directive (98/24/EC) Also includes the 2004 addendum.
Để loại bỏ nguy cơ tiềm ẩn đối với các nhà máy gần khu vực chế biến và công nhân thông qua hít phải, các biện pháp được thực hiện trong khuôn khổ Chỉ thị IPPC (96/61 / EC) và Chỉ thị Tiếp cận Nghề nghiệp (98/24 / EC) bao gồm bổ sung năm 2004.
Now I often hear people say that drawing doesn't have a practical use outside of art design and I actually agree with one addendum, if you're a human you're a designer.
Tôi thường nghe mọi người nói rằng vẽ vời chẳng có lợi ích thực tiễn gì ngoài việc thiết kế nghệ thuật còn tôi thì lại đồng ý với một ý kiến khác, nếu bạn là một con người thì bạn cũng là một nhà thiết kế.
If you haven't already agreed to the Google Editions Addendum, the Google eBooks Addendum, or the Google Books and Google Play Books Agreement, you'll be given the option to do so the first time you visit the Payment Center.
Nếu bạn chưa đồng ý với Hợp đồng bổ sung Google Editions, Hợp đồng bổ sung Google Sách điện tử hoặc Thỏa thuận về Google Sách và Google Play Sách, bạn sẽ được cung cấp tùy chọn để thực hiện việc này vào lần đầu tiên bạn truy cập Trung tâm thanh toán.
I wrote up an addendum to the budget and it's dated today.
Em đã viết danh sách trong phụ lục, được ký hôm nay
Google's obligations in paying your share of sales revenue can be found in the Google Editions Addendum or the Google Books and Google Play Books Agreement.
Bạn có thể tìm thấy nghĩa vụ thanh toán chia sẻ doanh thu bán hàng của bạn của Google trong Phụ lục hợp đồng của Google Editions hoặc Thỏa thuận Google Sách và Google Play Sách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addendum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.