acquisition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquisition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquisition trong Tiếng pháp.

Từ acquisition trong Tiếng pháp có các nghĩa là sở đắc, sự mua, sự nhiễm phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquisition

sở đắc

noun

sự mua

noun

sự nhiễm phải

noun

Xem thêm ví dụ

Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Quels sont ses avantages? (1) ce calcul utilise la valeur d'acquisition de l'investissement, (2) il montre clairement quels gains sont dus aux dividendes, et quels gains ou pertes sont dus aux gains ou pertes de capitaux, et (3) le gain réel en dollars de 3.02$ est comparé à l'investissement réel en dollars de 104.06$.
Lợi thế là: (1) nó sử dụng chi phí đầu tư sở, (2) nó cho thấy rõ ràng tăng thêm nào là do cổ tức và tăng thêm/giảm đi nào là do tăng vốn/lỗ vốn, và (3) hoàn vốn thực tế 3,02 đô-la được so sánh với đầu tư thực tế của 104,06 đô-la.
Grâce à cette habitude acquise plus tôt, je serai préparé pour les épreuves qui viendront plus tard.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
L’expérience acquise dans le service de pionnier, en prison, à Guiléad et à Brooklyn s’est révélée très précieuse.
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
Apprendre et mettre en pratique les principes divins d’acquisition de la connaissance spirituelle.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Comment l’acquisition de la “connaissance exacte” allait- elle aider les chrétiens de Colosses?
Thế nào việc thâu thập “sự hiểu-biết” đúng đắn sẽ giúp các tín đồ ở Cô-lô-se?
Jour 1 : Acquisition de la connaissance spirituelle( 1re partie)
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1)
Elle nécessite du calcium et d'autres substances chimiques tirées d'une nouniture chèrement acquise.
Nó cũng đòi hỏi canxi và các hóa chất khác được tách ra từ nguồn thức ăn không dễ gì kiếm được.
Un ensemble d'analyses comparatives mis à jour, basé sur un nouveau calcul, est disponible sur la page "Rapports d'acquisition".
Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi.
Si c’est le cas, vous constatez sans doute que la connaissance que vous avez acquise vous permet de comprendre pourquoi ce monde croule actuellement sous les problèmes (Révélation 12:9, 12).
Nếu có, chắc hẳn bạn thấy sự hiểu biết mà bạn có được đã giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao thế giới ngày nay có quá nhiều vấn đề (Khải-huyền 12:9, 12).
Les parts de Prohaszka dans Kitchen Cab ont été acquises et transférées via un tiers à Veles Taxi.
Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi.
L'acquisition de Korea Telecommunications, fabricant de commutateurs électroniques, est achevée au début des années 1980.
Việc mua lại Korea Telecommunications, một nhà sản xuất hệ thống chuyển mạch điện tử, đã hoàn thành vào đầu những năm 1980.
Je vais devoir prouver au Tribunal que la terre a été acquise par traité et non par la force.
Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu.
Étant donné la réputation que le rap s’est acquise, pensez- vous qu’il serait “agréable au Seigneur” que vous vous intéressiez à cette musique?
Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không?
Alors j'ai dit, OK, ceci prouve ma théorie à propos de la paralysie acquise. et le rôle critique de l'input visuel. mais je n'obtiendrai pas un Prix Nobel pour avoir aidé une personne à bouger son membre fantôme.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
Remarque : Les données d'acquisition d'utilisateurs par pays ne sont disponibles qu'à partir du 1er février 2016.
Lưu ý: Dữ liệu chuyển đổi người dùng theo quốc gia sẽ có sau ngày 1 tháng 2 năm 2016.
Nous avons commencé par organiser l'acquisition d'images à partir de machines IRM et de scanners à partir desquelles on puisse faire un modèle de l'aorte du patient.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân.
Le processus d’acquisition de lumière spirituelle est la quête de toute une vie.
Tiến trình thu góp ánh sáng thuộc linh là một nhiệm vụ suốt đời.
Kraft Heinz est une entreprise agroalimentaire américaine issue de l'acquisition de Kraft Foods Group par Heinz en 2015.
The Kraft Heinz Company là một công ty thực phẩm Hoa Kỳ trên toàn thế giới, được hành thành do sự sáp nhập của Kraft Foods Group và Heinz vào 2015.
(2 Timothée 2:25.) Il désigne plutôt l’éducation du comportement que l’acquisition de la connaissance.
Chữ đó liên hệ đến việc sửa dạy về hạnh kiểm nhiều hơn là dạy dỗ về trí thức.
Alma a enseigné : « Après beaucoup de tribulations, le Seigneur [...] a fait de moi un instrument entre ses mains » (Mosiah 23:10)8. Tout comme le Sauveur, à qui son sacrifice expiatoire permet de nous secourir (voir Alma 7:11-12), nous pouvons employer les connaissances acquises grâce à nos épreuves pour édifier, fortifier et bénir les autres.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
Avant l'acquisition, Discovery s'est retiré du partenariat avec Foxtel.
Trước khi mua lại, Discovery được hỗ trợ từ quan hệ đối tác đấu thầu với Foxtel.
La licence est acquise par Focus Home Interactive en juin 2010 et publie une suite, intitulée Cities XL 2011 le 14 octobre 2010.
Focus Home Interactive đã mua lại bản quyền sản phẩm vào tháng 6 năm 2010 và phát hành Cities XL 2011 vào ngày 14 tháng 10 năm 2010.
À la suite de son acquisition de Sun Microsystems, le 13 août 2010, Oracle Corporation a abandonné le projet,.
Sau thương vụ mua Sun Microsystems của Oracle vào ngày 21 tháng 1 năm 2010, James Gosling chính thức rời Oracle vào 2 tháng 4 năm 2010.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquisition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.