acheminement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acheminement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acheminement trong Tiếng pháp.
Từ acheminement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuyển, sự tiến tới, sự đi tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acheminement
sự chuyểnnoun |
sự tiến tớinoun |
sự đi tớinoun |
Xem thêm ví dụ
Pour calculer le délai de livraison global, vous devez préciser l'heure limite de commande, le temps de traitement et le délai d'acheminement de vos produits. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Puis, le 19 août, l'une des machines Enigma était acheminée vers Londres. Từ đây, ngày 16 tháng Tám, một trong hai máy Enigma đó sẽ được chuyển tới London. |
Le monde dans lequel j'agis utilise des schémas de routes, de barrages, ou d'acheminement d'électricité qui n'ont pas été revus depuis 60 ans. Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm. |
Une fois l'enregistrement synthétique de type DNS dynamique configuré, vous devez configurer un logiciel client, lequel sera lié à votre hôte ou serveur (la ressource derrière la passerelle), ou à la passerelle même, et qui détectera les changements d'adresse IP et utilisera le nom d'utilisateur et le mot de passe générés pour acheminer les nouvelles adresses aux serveurs de noms de Google. Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
Si vous souhaitez que le délai d'acheminement s'applique à des zones spécifiques du pays, ou définir un délai d'acheminement différent pour certains groupes de produits à l'aide de l'attribut transit_time_labels [étiquettes_délai_d'acheminement], procédez comme suit : Nếu muốn áp dụng thời gian vận chuyển này cho các khu vực cụ thể của quốc gia hoặc nếu muốn phân biệt theo nhóm sản phẩm bằng transit_time_labels [nhãn_thời_gian_vận_chuyển] , hãy làm như sau: |
Avec l'avènement de la notion d'interconnexion de réseaux, des fonctions additionnelles ont été ajoutées à cette couche, et plus spécialement l'acheminement de données depuis un réseau source vers un réseau destinataire. Với sự xuất hiện của khái niệm liên mạng, các chức năng mới đã được bổ sung cho tầng này, đó là chức năng dẫn đường cho dữ liệu từ mạng nguồn đến mạng đích. |
Le tableau suivant indique comment utiliser les étiquettes pour le délai d'acheminement et les zones de livraison. Bảng sau đây cho biết cách sử dụng nhãn thời gian vận chuyển và khu vực giao hàng: |
La troupe et le matériel sont acheminés sur un quai improvisé dans le secteur de la carrière. ý định của quân Đức là phân chia... xe tăng và quân ta. |
En outre, la plupart des routeurs sont dotés d'un logiciel intégré qui permet de détecter des changements d'adresses IP et d'acheminer les nouvelles adresses à des serveurs de noms. Ngoài ra, hầu hết các bộ định tuyến đều có phần mềm tích hợp để phát hiện thay đổi IP và kết nối chúng với máy chủ định danh. |
La vérité est acheminée en dépit des obstacles Không gì ngăn được công việc Nước Trời |
L’Église a acheminé un avion de fournitures d’urgences parti de Salt Lake City le 6 octobre. Giáo Hội đã giúp cung cấp một chuyến máy bay chở đồ cứu trợ gửi đi từ Salt Lake City vào ngày 6 tháng Mười. |
Responsable de l'acheminement des cargaisons à destination. Cậu có trách nhiện đảm bảo rằng hàng hóa đến đúng địa điểm. |
Les câbles modernes en fibre optique peuvent acheminer 200 millions de circuits téléphoniques. Dây cáp quang hiện đại có thể mang 200 triệu mạch điện thoại |
Un gaz toxique, le monoxyde de carbone, franchit la membrane et rejoint le sang, en se liant à l'hémoglobine et en remplaçant l'oxygène qu'elle est censée acheminer à travers le corps. Khí ga độc gọi là carbon monoxide xuyên qua màng nhầy vào trong máu, trói các hemoglobin và chiếm chỗ của oxy mà nhẽ ra nó phải được vận chuyển khắp cơ thể. |
L'adresse de transfert apparaîtra toujours sous Transfert des e-mails, mais tous les e-mails seront désormais acheminés vers la nouvelle boîte de réception Gmail de l'utilisateur. Bạn sẽ vẫn nhìn thấy địa chỉ email chuyển tiếp có trong phần Chuyển tiếp email, nhưng tất cả email giờ đây sẽ không chuyển tới hộp thư đến Gmail mới của người dùng. |
Les correspondants se sont également plaints que les transmissions télévisées par satellite avaient été interférées et acheminées à travers la chaine d’État Télévision Centrale de Chine (CCTV). Các phóng viên cũng phản án về việc truyền hình vệ tinh nước ngoài bị can thiệp khi chuyển qua truyền hình Trung ương Trung Quốc. |
L'aide militaire des États-Unis — munitions, fournitures et équipements — était acheminée aux FANK par la Military Equipment Delivery Team, Cambodia (MEDTC). Viện trợ quân sự từ Hoa Kỳ (vũ khí, tiếp liệu và trang thiết bị) được đổ vào cho FANK thông qua Nhóm vận chuyển thiết bị quân sự Campuchia (Military Equipment Delivery Team, Cambodia (MEDTC)). |
Pour tenir compte de ces variations, vous pouvez définir une zone de livraison spécifique pour les régions de la côte ouest et lui attribuer un délai d'acheminement plus long et des frais de port plus élevés. Để tính vào các khoản chi phí cao hơn và thời gian vận chuyển dài hơn này, bạn có thể thiết lập một khu vực giao hàng cụ thể cho các vùng ở bờ tây, sau đó chỉ định thời gian vận chuyển dài hơn và chi phí vận chuyển cao hơn đối với các đơn hàng giao đến khu vực đó. |
L'enquête s'achemine vers un non-lieu, quand l'ex-maîtresse d'Esterhazy, Mme de Boulancy, fait publier dans Le Figaro des lettres dans lesquelles il exprimait violemment, une dizaine d'années plus tôt, toute sa haine de la France et son mépris de l'Armée française. Cuộc điều tra dẫn tới một sự miễn tố, trong khi tình nhân của Esterházy, bà de Boulancy, công bố trên Le Figaro những lá thư trong đó ông này, cách đây hơn chục năm, đã bày tỏ mạnh mẽ sự căm ghét đối với nước Pháp và sự khinh miệt Quân đội Pháp. |
Il semblerait que cet argent de la drogue ait été acheminé vers un Super PAC secret. Có vẻ tiền buôn ma tuý đã được rót cho một nhóm đóng góp chính trị siêu khủng. |
De même, de nombreux Témoins ont souffert aux mains de dirigeants hostiles et de leurs sbires parce qu’ils refusaient de trahir leurs frères et sœurs ou de révéler par quel moyen la nourriture spirituelle était acheminée. Cũng vậy, nhiều Nhân Chứng đã phải chịu khổ dưới tay những nhà cầm quyền chống đối và thuộc hạ của họ bởi vì không phản bội các anh em đồng đức tin hoặc tiết lộ từ đâu họ có những đồ ăn thiêng liêng. |
Ils instituèrent alors une procession comprenant l’acheminement de l’eau de la piscine de Siloam, offerte en libation pendant la fête de la Récolte, ainsi que le frappement de l’autel à l’aide de branches de saule à la fin de la fête, et des prières quotidiennes à heure fixe qui n’étaient pas requises par la Loi. Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp. |
Enfin, il ordonna à Jackson d'acheminer des troupes dans la péninsule pour lui apporter du renfort. Ngoài ra, Lee đã ra lệnh cho Jackson đem quân tới vùng Bán đảo để tăng viện. |
En plus d’envoyer des médecins, l’Église a acheminé des secours, dont de l’aide médicale et des purificateurs d’eau. Ngoài việc gửi đi các bác sĩ, Giáo Hội còn cung cấp các đồ tiếp liệu cứu trợ, kể cả sự trợ giúp y tế và các máy lọc nước. |
Le 3 mai 1965, Sihanouk avait rompu ses relations diplomatiques avec les États-Unis, mis un terme à l'acheminement de l'aide américaine et s'était tourné notamment vers la république populaire de Chine et l'Union soviétique pour l'aide économique et militaire. Ngày 3 tháng 5 năm 1965, Sihanouk cắt đứt quan hệ ngoại giao với Hoa Kỳ, và như vậy chấm dứt nguồn viện trợ từ Hoa Kỳ, rồi quay sang Trung Quốc và Liên Xô để tìm kiếm viện trợ kinh tế và quân sự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acheminement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acheminement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.