accouchement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accouchement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accouchement trong Tiếng pháp.
Từ accouchement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh đẻ, sự đẻ, sự đẻ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accouchement
sinh đẻnoun |
sự đẻnoun |
sự đẻ ranoun (bóng) sự đẻ ra (một tác phẩm ...) |
Xem thêm ví dụ
On reproche à la Reine et au Prince-Régent de ne pas avoir été présents lors de l'accouchement, alors que Charlotte leur avait pourtant demandé de rester avec elle. Hoàng hậu và và Hoàng tử Nhiếp chính bị đổ lỗi vì không có mặt trong thời khắc công chúa sinh nở, mặc dù Charlotte đã đặc biệt yêu cầu họ tránh xa mình. |
“ Pendant qu’ils étaient là, les jours où elle devait accoucher furent au complet. “Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến. |
À l'accouchement, sa tête sera écrasée ou détruira le vagin de ta sœur. Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh. |
Son public masculin conservateur fut fréquemment choqué par les « hérésies » qu'il plaçait dans la bouche de ses personnages, comme ces mots de l'héroïne Médée : « Je préférerais lutter trois fois sous un bouclier que d’accoucher une seule fois ». Các khán giả nam bảo thụ thường bị sốc bởi những yếu tố "dị giáo" ông đưa vào miệng các nhân vật, chẳng hạn nữ anh hùng Medea của ông: Chẳng thà ta đứng Ba lần trong những trận chiến của họ, khiên trong tay, Hơn là sinh ra đứa trẻ! |
Une femme israélite qui s’appelait Jokébed a accouché d’un beau petit garçon. Bấy giờ, một phụ nữ người Y-sơ-ra-ên tên là Giô-kê-bết sinh một bé trai rất đáng yêu. |
Madame accouche! Họ đều đã sinh em bé. |
D’autres règles se rapportaient à l’impureté déterminée par le contact des cadavres, à la purification des femmes après l’accouchement, aux cas de lèpre et à l’impureté résultant des écoulements sexuels chez les hommes ou les femmes. Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ. |
Kristen Bell termine ses auditions alors qu'elle est enceinte et réenregistre par la suite quelques parties de son personnage après son accouchement car sa voix s'est intensifiée. Bell thu âm xong trong thời gian mang thai, và sau khi sinh phải thu âm lại một số đoạn vì giọng cô bị trầm xuống. |
J'ai pensé : « Je n'utiliserais jamais ces instruments pour accoucher. Tôi nghĩ tôi sẽ không đời nào dùng những thứ này khi sinh con của mình. |
Un accouchement naturel. Sinh thường thay vì phải mổ. |
Nous arrivons donc pour un monitoring et après 20 minutes, le médecin sort et nous dit : « Votre bébé subit un stress, nous devons provoquer l'accouchement. Chúng tôi đi làm xét nghiệm stress và sau 20 phút, bác sĩ đến và ông ấy nói: "Cháu bé bị stress, chúng ta cần phải thúc sinh" |
Comme elles sont vigoureuses, elles ont déjà accouché quand la sage-femme arrive auprès d’elles. » Họ khỏe lắm, và trước khi bà đỡ đến thì họ đã sinh con rồi”. |
Un exemple parmi d’autres : en mars 1967, trois de mes femmes ont accouché. Thí dụ, vào tháng 3-1967 mấy bà vợ đã sinh cho tôi ba đứa con. |
Dans la salle d'accouchement. Trong phòng hộ sinh. |
Allison est en train d'accoucher, et vous n'êtes pas là. Allison sắp sinh rồi mà ông thì không có ở đây. |
Et je n'étais pas là quand ma meilleure amie a accouché. Và em đã không ở bên cạnh khi bạn em sinh con. |
Les premiers jours après l’accouchement, les seins sécrètent du colostrum, un liquide jaunâtre particulièrement bienfaisant pour le nouveau-né parce que 1) il contient peu de matières grasses et d’hydrates de carbone, ce qui le rend plus digeste, 2) son action immunisante est plus grande que celle du lait que la mère produira au bout de quelques jours et 3) il est légèrement laxatif, ce qui facilite l’expulsion des cellules, des mucosités et de la bile qui se sont accumulées dans les intestins du bébé avant sa naissance. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
Gaga est montrée devant une planète assise sur son trône où elle subit une lithotomie suite à l’accouchement d’une « nouvelle race au sein de l’humanité ». Hình ảnh trên nhằm thể hiện Gaga đang ngồi cai trị trên một hành tinh, với đôi chân dang rộng để khai sinh ra "một cuộc chạy đua mới trong cuộc đua hỗn loạn của nhân loại." |
Je n'ai pas accouché de triplés pour ça. Bởi vì chị không mang thai hộ em cặp sinh 3 này để em bỏ chúng. |
Janma, qui signifie « naissance », contient un drap absorbant sur lequel les femmes peuvent accoucher, un scalpel chirurgical, un clamp pour cordon ombilical, un savon, des gants et le premier linceul pour nettoyer le bébé. Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé. |
Au cours de l’accouchement, il y eut des complications et le bébé mourut. Trong lúc sinh, những biến chứng xảy ra và đứa bé chết. |
On estime qu’entre 70 et 80 % des accouchées connaissent des moments d’abattement. Theo ước tính, có khoảng 70 đến 80 phần trăm phụ nữ thỉnh thoảng có cảm xúc như thế sau khi sinh. |
Elle va devoir accoucher en haut, dans la baignoire. Mẹ chắc phải đẻ trong bồn tắm thôi. |
Dans les pays en voie de développement, faute de soins médicaux de base, une femme meurt toutes les deux minutes de complications liées à la grossesse ou à l’accouchement. Tại các nước đang phát triển, vì thiếu sự chăm sóc y tế cơ bản nên cứ khoảng hai phút thì có một phụ nữ qua đời do mang thai hoặc sinh con trong những tình huống khó khăn. |
Certaines femmes pourraient se sentir frustrées d’avoir du mal à effectuer des tâches qu’elles accomplissaient facilement avant l’accouchement, sans le baby blues et avec une bonne nuit de repos. Một số có thể cảm thấy bực tức khi không chu toàn được những việc họ đã làm rất tốt trước lúc sinh con, khi chưa bị những cơn buồn nản và còn được ngủ thẳng giấc”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accouchement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accouchement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.