accaparer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accaparer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accaparer trong Tiếng pháp.
Từ accaparer trong Tiếng pháp có các nghĩa là mua vét, chiếm, đoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accaparer
mua vétverb (kinh tế) mua vét) |
chiếmverb Un nouveau-né accapare le temps et l’attention de la mère. Bé mới chào đời chiếm hết thời gian và tâm trí của người mẹ. |
đoạtverb |
Xem thêm ví dụ
De surcroît, nous sommes accaparés par notre travail profane, des tâches ménagères ou des devoirs scolaires ainsi que par quantité d’autres responsabilités, et toutes ces activités prennent du temps. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
4 Utilisez sagement votre temps : Les gadgets électroniques peuvent facilement accaparer notre temps et notre attention. 4 Khôn ngoan dùng thời giờ: Các máy móc điện tử chiếm hết thời giờ và tâm trí chúng ta. |
Beaucoup sont si accaparés par la recherche des plaisirs qu’ils ne tiennent aucun compte du signe. Nhiều người quá bận tâm tim kiếm thú vui đến độ không chú ý đến “điềm” |
Il faut qu’ils connaissent les dangers de la pornographie et l’emprise qu’elle exerce, avec pour conséquences : la perte de l’Esprit, des sentiments dénaturés, le mensonge, la dégradation des relations, la perte de la maîtrise de soi et l’accaparement presque total du temps, des pensées et de l’énergie. Chúng cần phải biết về mối nguy hiểm của hình ảnh sách báo khiêu dâm và điều đó có thể lấn át cuộc sống của người ta, gây ra việc mất Thánh Linh, làm chênh lệch cảm xúc, dối trá, làm hại các mối quan hệ, mất tự chủ, và gần như hoàn toàn chiếm mất thời giờ, ý nghĩ, và nghị lực. |
Avec les allées et venues et les réunions s’étalant sur toute la journée du dimanche et la plupart des autres jours de la semaine, les activités de l’Église semblaient accaparer tout notre temps. Với những chuyến đi và về với các buổi họp, dường như thời gian của chúng tôi được dành cho các sinh hoạt của Giáo Hội suốt ngày Chủ Nhật và hầu hết những ngày khác trong tuần. |
Il n’empêche qu’un chrétien pourrait se laisser accaparer outre mesure par des coutumes locales. Tuy thế, một tín đồ đấng Christ vẫn còn có thể lo lắng quá độ đến những phong tục địa phương. |
2 Les bienfaits : Le programme nous mettra en garde contre des dangers tels que les sources de distraction qui menacent d’accaparer notre temps et de détourner notre attention de ce qui compte vraiment. 2 Lợi ích nhận được: Chương trình này sẽ cảnh báo chúng ta về các mối nguy hiểm, chẳng hạn như những điều khiến chúng ta bị phân tâm, không dùng thời gian đúng cách và không tập trung vào điều thật sự quan trọng. |
Ces situations pourraient correspondre à ce que des chercheurs ont défini comme une forme de cécité : le fait de ne pas remarquer ou d’oublier quelque chose parce que notre attention est accaparée par autre chose. Tất cả những tình huống đó có thể liên quan đến một vấn đề mà các nhà nghiên cứu gọi là một chứng mù—không thấy hoặc không nhớ được điều gì đó vì đang tập trung vào một việc khác. |
Évidemment, il serait regrettable qu’un chrétien se laisse accaparer par des questions médicales litigieuses au point de négliger son ministère, qui est en réalité l’unique moyen de sauver des vies (1 Timothée 4:16). Dĩ nhiên, thật là một điều đáng buồn nếu bất cứ tín đồ nào để những vấn đề gây tranh luận về sức khỏe làm mình bận tâm đến nỗi thánh chức bị lu mờ vì thánh chức là cách duy nhất chắc chắn cứu mạng người ta (I Ti-mô-thê 4:16). |
Mon esprit est accaparé par une relation plus proche. Anh đang rối tung với những ý nghĩ về những thứ ở gần trong doanh trại cơ. |
» Dans le monde d’aujourd’hui, il y a une multitude d’activités, de sujets et de centres d’intérêts qui rivalisent pour accaparer chaque minute de notre attention. Trong thế giới ngày nay, có nhiều sinh hoạt, đề tài và sở thích cạnh tranh nhau mỗi phút để có được sự chú ý của chúng ta. |
3 Ne laissons pas notre travail tout accaparer : Certains ne sont peut-être pas présents le vendredi parce qu’ils ne veulent prendre aucun risque avec leur emploi. 3 Đừng để công việc ngoài đời cản trở: Có thể vì sợ mất việc nên một số người không dự ngày Thứ Sáu. |
’ Peut-être avons- nous, sans le vouloir, laissé des choses secondaires accaparer notre vie et nos pensées. Có lẽ không ý thức, đời sống và ý tưởng chúng ta đã bắt đầu xoay quanh những việc không quan trọng. |
Je ne veux pas m'interroger toute ma vie sur la femme de la librairie qui m'a laissé accaparer la parole. Tôi luôn nghĩ Tự hỏi rằng người phụ nữ tôi gặp ở hiệu sách đã làm tôi kể |
Cependant, il ne conviendrait pas qu’il se laisse accaparer par son travail au point de négliger de passer du temps avec sa femme et de lui témoigner un intérêt chaleureux. Thế nhưng người chồng không nên chú tâm quá đến công việc làm ăn, đến nỗi không còn thì giờ cho vợ và không còn thiết tỏ quan tâm nồng nàn đến vợ nữa. |
Le responsable des dossiers était accaparé par son travail profane et ne pouvait pas beaucoup s’occuper du groupe, mais il a pris des dispositions pour que ce jeune garçon l’aide. Anh chăm lo về hồ sơ bận rộn với việc làm ngoài đời và không thể chú ý nhiều đến nhóm, nhưng anh sắp đặt cho em trai này giúp anh. |
La vie accapare tellement notre temps et notre attention que nous reléguons peut-être dans un coin de notre esprit la perspective de la mort, qui nous paraît lointaine. Đời sống có nhiều vấn đề chiếm hết thì giờ và mối quan tâm của chúng ta, khiến chúng ta đẩy lùi viễn cảnh của sự chết vì dường như nó còn ở xa. |
Une personne sur trois s’est sentie accaparée par les technologies de communication au point d’avoir besoin de s’y soustraire. ” — UNIVERSITÉ DE CAMBRIDGE, GRANDE-BRETAGNE. Một trong ba người cảm thấy căng thẳng đến mức phải tìm cách để thoát khỏi các công nghệ giao tiếp”. —TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE, ANH QUỐC. |
Mais si nous permettons qu’il accapare notre temps en activités vaines, improductives et parfois destructrices, il devient un filet inextricable. Nhưng nếu chúng ta để cho nó chiếm hết thời giờ của chúng ta qua những sinh hoạt vô bổ, vô ích và đôi khi tiêu cực, thì nó trở thành một cái lưới vướng mắc. |
Notre message est urgent ; des vies sont en jeu (Romains 10:13-15). En restant bien conscients que le temps presse, nous ne permettrons pas aux sources de distraction du monde d’accaparer un temps et une énergie que nous pourrions consacrer utilement au ministère. Việc giữ tinh thần khẩn trương giúp chúng ta tránh những điều gây phân tâm trong thế gian, những điều có thể làm tiêu hao thời gian và năng lực mà đáng ra chúng ta dùng cho thánh chức. |
Il est regrettable de constater que certains parents sont tellement accaparés par leurs activités au sein de la congrégation, un travail absorbant ou les biens matériels, que même lorsqu’ils se trouvent en famille leur esprit est ailleurs. Tiếc thay, nhiều bậc cha mẹ quá lo âu về công việc hội-thánh, công việc làm ăn khó khăn, hay các vấn đề vật chất đến nỗi ngay khi có mặt với con cái mà đầu óc họ ở đâu đâu. |
(Matthieu 6:33.) Par conséquent, les conjoints ne doivent pas être accaparés l’un par l’autre au point de reléguer les intérêts du Royaume à la seconde place. (Ma-thi-ơ 6:33) Vì thế, những người hôn phối không nên vì quá miệt mài trong tình yêu mà đặt quyền lợi Nước Trời xuống hàng thứ yếu trong cuộc sống. |
Comme aux jours de Noé, les humains se laissent aujourd’hui accaparer par leurs activités. Như thời Nô-ê, ngày nay người ta để hết tâm trí vào những công việc thường ngày |
Est- il accaparé par la recherche des richesses au point d’enfreindre les principes chrétiens dans le cadre de ses affaires ? — 1 Timothée 6:10. (2 Ti-mô-thê 2:4) Anh có mải mê theo đuổi sự giàu có đến độ lờ đi các nguyên tắc của đạo Đấng Christ trong các giao dịch buôn bán của anh không?—1 Ti-mô-thê 6:10. |
Celle-ci : Ne nous laissons jamais accaparer par les soucis de la vie au point de perdre de vue la justification de la souveraineté de Jéhovah. Bài học chính ở đây là chúng ta chớ chú tâm vào vấn đề cá nhân đến mức mất tập trung vào vấn đề trọng yếu này, đó là biện minh cho quyền cai trị tối thượng của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accaparer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accaparer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.