acantilado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acantilado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acantilado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acantilado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vách đá, Bờ biển dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acantilado

vách đá

adjective

Y luego los entierran en lo alto de unos acantilados.
Và sau đó họ đặt họ treo trên các vách đá.

Bờ biển dốc

adjective (accidente geográfico o erosión geográfica)

Xem thêm ví dụ

En el caso de algunos, llegar a su destino significa caminar mucho, saltar y trepar por un pendiente acantilado de 50 metros.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Tullius debería ser lanzado desde el jodido acantilado.
Tullius nên bị quẳng xuống núi.
El salto base es el paracaidismo desde objetos fijos, como edificios, antenas, puentes o la tierra... o sea, montañas, acantilados...
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Tenemos que defender nuestro acantilado.
Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình.
Durante varios meses, tanto residentes como turistas las observan desde las playas y los acantilados, y contemplan fascinados el espectáculo de las ballenas jugando con sus crías.
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Las corrientes revuelven todo... La inclinación de los acantilados, impulsa todo hacia el banco de arena.
Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng.
En un momento determinado se utilizaron 3.000 buques para transportar los gigantescos bloques de granito extraídos de los acantilados de la península de Izu, a unos 100 kilómetros (60 millas) al sur.
Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam.
Después de que Dae Woong cae a un acantilado, ella le da su grano de zorro para mantenerlo con vida.
Sau Dae Woong gần như tử vong khi ngã xuống một vách đá, cô đưa cho anh tiên đan của mình để duy trì mạng sống.
Y luego los entierran en lo alto de unos acantilados.
Và sau đó họ đặt họ treo trên các vách đá.
Algunos de ustedes que sean ya mayores recordarán canciones como “Los blancos acantilados de Dover”.
Các anh chị em nào lớn tuổi hơn một chút sẽ còn nhớ một số bài hát như “The White Cliffs of Dover.”
El salto base es el paracaidismo desde objetos fijos, como edificios, antenas, puentes o la tierra... o sea, montañas, acantilados...
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Al hacerlo, tropezó y cayó de espaldas por el borde de un acantilado, sufriendo una caída libre de 12 m y luego una serie de volteretas fuera de control por la gélida ladera otros 91 m.
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
Descifrar una cifra difícil es similar a escalar la cara muy escarpada de un acantilado.
Giải một loại mật mã khó cũng chẳng khác gì trèo lên một bề mặt vách đá hoàn toàn dốc đứng.
Da a los acantilados, que suben hasta los cañones de la cordillera de Melia.
Đối diện với vách núi, bao quanh trên thung lũng Melia Ridge.
¿Sabían que nuestro cuerpo debe ser legalmente desechado, y no se nos puede arrojar desde un acantilado, ni quemarnos en el patio de la casa?
Bạn có biết rằng cơ thể bạn phải được hủy hợp pháp, chứ không chỉ là vứt khỏi mỏm đá hoặc đốt trong sân sau?
La ecología paisajística se refiere a cómo los arroyos, los prados, los bosques y los acantilados se convierten en hábitat para las plantas y los animales.
Sinh thái cảnh quan bao gồm cách mà dòng suối, đồng cỏ, rừng cây và các vách núi tạo ra môi trường sống cho động thực vật.
La geología de la península coreana, que contiene una abundancia de granito duro, no es propicio para tallar imágenes de piedra en paredes de acantilado.
Địa chất bán đảo Triều Tiên, có chứa nhiều đá granit cứng, không có lợi cho việc khắc hình ảnh đá vào các bức tường đá vách đá.
En esta zona está bordeado por acantilados de casi 100 metros de altura, pero a pocos kilómetros aguas arriba de Santarém, se retiran en la parte oriental y no se acercan a la inundable llanura amazónica hasta algunos kilómetros por debajo de Santarém.
Chúng cao 300 đến 400 feet dọc theo hạ du của sông; song vài mi phía trên Santarém, chúng lui về phía đông và không còn tiếp cận đồng bằng ngập nước Amazon cho đến vài mi phía dưới Santarém.
No sé nada de abismos fiscales, pero sí sé que hay un acantilado educativo al que nos dirigimos en este preciso momento, si dejamos que la gente siga con esta tontería de que no podemos costearnos esto.
Tôi chằng biết gì về bờ vực ngân sách, nhưng tôi biết sẽ có một vực thẳm giáo dục mà chúng ta đang tiến tới gần mỗi giây mỗi phút, và nếu chúng ta cho phép những người khác tiếp tục làm điều ngớ ngẩn tiếp tục phủ định rằng chúng ta không thể đổi mới.
O decidirá el acantilado que quiere escalar.
Hoặc anh chàng nào đó sẽ hỏi mình muốn leo kiểu vách đá nào?
“Entonces, de repente, como un rayo en una tormenta de verano, aparecieron dos manos desde algún lugar de la orilla del acantilado, sosteniéndome las muñecas con una fuerza y determinación que no concordaban con su tamaño.
“Nhưng rồi đột nhiên, như một tia sét trong một cơn bão mùa hè, hai bàn tay thò ra từ một nơi nào đó trên vách đá, tóm lấy cổ tay của tôi với một sức mạnh và quyết tâm vượt quá kích thước.
El último santuario de los ermitaños se encuentra en el asentamiento de Karoúlia, en los elevadísimos acantilados de la punta del monte Athos.
Nơi cực thánh của các ẩn sĩ là ở khu định cư Karoúlia, nằm cheo leo trên bờ vách đá cao ngất ở cuối Núi Athos.
¿La que huyo de él en el acantilado de Melia?
Người đã trốn đi từ rặng Melia?
Construyeron el pueblo en la ladera de una montaña, en los acantilados.
Họ tự dựng lên ngôi làng này trên triền núi, trong vách đá.
Bien podrías haberlo empujado tú mismo de ese acantilado.
Có khác nào ông đạp cổ hắn xuống ngọn núi đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acantilado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.