abreast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abreast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreast trong Tiếng Anh.
Từ abreast trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên cạnh, cùng hàng, ngang nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abreast
bên cạnhadjective |
cùng hàngadjective |
ngang nhauadjective |
Xem thêm ví dụ
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners. Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus). |
It had a twin-aisle interior with nine-abreast seating in a "3-3-3" layout. Nó có hai lối đi bên trong với chín ghế rút ngắn theo kiểu bố trí "3-3-3". |
We must always maintain our spirituality, keeping abreast of the latest information provided through God’s organization and making ready application of it. Chúng ta phải luôn luôn duy trì tình trạng thiêng liêng của chúng ta, đi thật gần với những tin tức mới nhất mà tổ chức của Đức Chúa Trời cung cấp và săn sàng áp dụng các tin tức ấy. |
Believing that his units were about 4 mi (6.4 km) south of the airfield, he ordered the left and right wing units to advance abreast of each other parallel to the Lunga north towards the American lines and set the time of the attack for 18:00 on 22 October. Tin rằng đơn vị của mình đang ở khoảng 4 dặm (6 km) phía nam sân bay, ông ra lệnh cho hai bên sườn phải và trái đơn vị mình tiến song song về hướng bắc Lunga đến phòng tuyến Mỹ và định thời gian tấn công là 18 giờ ngày 22 tháng 10. |
But at about 18:00 a radio-controlled Henschel Hs 293 glide bomb hit Spartan just aft of the after funnel and detonated high up in the compartments abreast the port side of the after boiler room, blowing a large hole in the upper deck. Nhưng vào lúc 18 giờ 00, một quả bom Henschel Hs 293 điều khiển bằng vô tuyến đã đánh trúng Spartan ngay phía sau ống khói sau và nổ tung ở các ngăn ngang với phòng nồi hơi bên mạn trái, gây ra một lỗ thủng lớn ở sàn trên. |
The accident aircraft had 12 six-abreast first-class seats and 333 nine-abreast economy seats, for a total of 345 passenger seats. Có 12 ghế hạng nhất (6 chỗ ngồi) và 333 ghế hạng phổ thông (9 chỗ ngồi) với tổng số 345 ghế hành khách. |
For example, you want to be sure your site is fully functional in current browsers, but you also want to stay abreast of the extent to which users are migrating away from desktop to mobile browsers and apps, and plan your development accordingly. Ví dụ: bạn muốn chắc chắn trang web của mình hoạt động với đầy đủ chức năng trong các trình duyệt hiện tại, nhưng bạn cũng muốn theo kịp tốc độ phát triển mà người dùng đang chuyển từ trình duyệt trên máy tính để bàn sang trình duyệt và ứng dụng trên thiết bị di động và lên kế hoạch phát triển phù hợp. |
Two of her bow compartments were flooded and one hit on her waterline abreast 'P' turret had flooded a coal bunker and temporarily given her a 15° list. Hai trong số các ngăn phía mũi của nó bị ngập nước, và một phát đánh trúng lườn tàu ở mực nước ngang với tháp pháo 'P' làm ngập nước một khoang chứa than làm nó tạm thời bị nghiêng 15°. |
Abreast in a Boat. Vì vậy, ông một mình lên thuyền lớn ra đi. |
Two 21-inch (533 mm) submerged side-loading torpedo tubes were fitted forward of 'A' turret and eight above-water side-loading Mark V tubes were intended to be mounted abreast the rear funnel on the upper deck, although only four of the latter were carried by Hood. Hai ống phóng ngư lôi nạp bên cạnh 533 mm (21 inch) ngầm dưới nước được trang bị phía trước tháp pháo 'A', cùng tám ống phóng nạp bên cạnh trên mặt nước Mark V ở sàn tàu trên ngang hàng với ống khói sau được dự tính để trang bị, cho dù cuối cùng chỉ có bốn chiếc kiểu sau được gắn trên chiếc Hood. |
Publishers are required to keep abreast of changes to policies and be in compliance with them at all times. Các nhà xuất bản bắt buộc phải nắm bắt những thay đổi đối với chính sách và luôn tuân thủ. |
The hull was lengthened by 10.3 meters (33 ft 10 in) at the stern to reduce drag and she was given another torpedo bulge above the side armor abreast the upper part of the existing bulge to increase her beam and lower her center of gravity as a result of lessons learned from the Tomozuru Incident in early 1934. Lườn tàu được kéo dài thêm 10,3 mét (33 ft 10 in) ở phía đuôi để giảm sức cản, và nó được bổ sung một bầu chống ngư lôi nữa bên trên đai giáp hông ngang với phần trên của bầu hiện hữu, giúp làm tăng chiều ngang mạn tàu và hạ thấp trọng tâm; đây là kết quả từ những bài học thu được sau sự cố Tomozuru vào đầu năm 1934. |
Captain Willibald Dahne, the master of the Columbus, was careful to keep his ship within the 300 mi (480 km) neutrality zone until she was abreast of the Delaware capes. Thuyền trưởng Wilhelm Daehne, chỉ huy chiếc Columbus, cẩn thận giữ con tàu của mình trong phạm vi vùng trung lập 300 mi (480 km) cho đến khi nó đi ngang vùng biển ngoài khơi Delaware; sau đó ông hướng mũi về phía Đông. |
The next afternoon one of her planes returning from a sortie made a normal landing, taxied to a point abreast of the island, and disintegrated in a blinding explosion which killed 50 men and injured 75 others. Trưa hôm sau, một trong những máy bay của quay về sau một phi vụ và thực hiện hạ cánh một cách bình thường; nhưng trong khi đang chạy đến điểm đỗ ngang với đảo cấu trúc thượng tầng, đã bị nổ tung làm thiệt mạng 50 người và bị thương 75 người khác. |
Elizabeth Arden and Helena Rubinstein, two giants in the American beauty industry, watched and kept abreast of its development. Elizabeth Arden và Helena Rubinstein, hai nhân vật khổng lồ trong ngành thẩm mỹ Hoa Kỳ, theo dõi và giữ sát nhau sự phát triển của mascara. |
+ 13 With that David and his men kept going down the road while Shimʹe·i was walking alongside the mountain abreast of him, shouting curses+ and throwing stones and a lot of dust. + 13 Rồi Đa-vít cùng người của mình tiếp tục đi trên đường, còn Si-mê-i cứ đi dọc theo sườn núi, song song với Đa-vít. Ông vừa đi vừa nguyền rủa lớn tiếng,+ ném đá và bụi đất mù mịt. |
The principal meeting designed to keep us abreast of advancing truth is the Watchtower Study. Phiên họp chính yếu nhằm giữ chúng ta được cập nhật hóa những sự hiểu biết mới nhất về lẽ thật là Buổi Học Tháp Canh. |
Middlebrook, pp. 311: "The committee could not have known two things: first, that the Japanese torpedoes contained only 330 or 450 lb of explosive charge (which knowledge would have only increased their dilemma) and secondly, that the extensive damage and flooding had been caused not by the explosion seen on Prince of Wales's port side abreast frame 206 but by the unseen torpedo hit underneath the stern. Xem hình ảnh 3D trong đoạn băng ghi hình của cuộc khảo sát Expedition 'Job 74'. ^ Middlebrook, Battleship, trang 311: "Ủy ban đã không thể biết được hai điều: thứ nhất, đầu đạn của các quả ngư lôi Nhật Bản chỉ chứa 150 hoặc 204 kg (330 hoặc 450 lb) chất nổ (mà việc biết đến sự thật chỉ có thể làm gia tăng sự khó xử); và thứ hai là, sự hư hại và ngập nước rộng khắp không phải do vụ nổ bên mạn trái chiếc Prince of Wales cạnh Khoang 206, nhưng là do cú ngư lôi đánh trúng bên dưới đuôi tàu. |
“And the bandit’s car was just about abreast of yours at that time?” “Và chiếc xe của tên cướp chạy ngang hàng với xe của cô trong lúc đó?” |
Publishers are required to keep abreast of changes to policies and be in compliance with them at all times. Các nhà xuất bản bắt buộc phải nắm bắt các thay đổi đối với chính sách và luôn tuân thủ các chính sách này. |
Kent received an additional pair of 4-inch guns in 1934, and she, Berwick and Cornwall each received a pair of QF 0.5-inch Vickers machine guns added abreast the fore funnel. Kent được bổ sung thêm một cặp pháo 102 mm (4 inch) vào năm 1934, và nó cùng với Berwick và Cornwall đều được bổ sung một cặp súng máy Vickers 12,7 mm (0,50) bố trí phía trước ống khói trước. |
There was much to do, and the only way to keep abreast of the work was to get up at four o’clock some mornings. Có nhiều phận sự phải làm, và cách duy nhất để chu toàn công việc là thức dậy lúc bốn giờ sáng vào một số ngày nào đó. |
Well, I like to keep abreast. Vâng, tôi không muốn lạc hậu. |
One tunnel, wide enough for three people walking abreast, connects to another underground town six miles away. Một đường hầm, đủ rộng cho ba người đi bộ hàng ngang, nối với một thị trấn ngầm cách đó 9.6km. |
The Taira split their fleet into three squadrons, while their enemy arrived en masse, their ships abreast, and archers ready. Nhà Taira chia hạm đội của mình ra làm ba thê đội, trong khi đối thủ của họ tụ hợp thành hạm đội lớn, và cung thủ sẵn sàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abreast
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.