abotoadura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abotoadura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abotoadura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abotoadura trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Khuy măng sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abotoadura
Khuy măng sét
Não são abotoaduras de um oficial. Chắc chắn không phải khuy măng sét sĩ quan. |
Xem thêm ví dụ
Não são abotoaduras de um oficial. Chắc chắn không phải khuy măng sét sĩ quan. |
Minhas abotoaduras. Măng-sét của anh. |
Abotoaduras de platina com diamante. Khuy áo platin với kim cương? |
A verificação do que todo mundo pensava serem objetos de valor — suas abotoaduras, seu dinheiro, suas ferramentas. Hắn kiểm tra lại những thứ mà người khác xem là có giá trị: khuy măng-sét, tiền mặt, đồ nghề. |
Abotoaduras personalizadas? Chà, cổ tay áo có đính luôn. |
Bem vestido, abotoaduras e... aquelas covinhas. Bọn anh phải bay qua 1 cơn bão thực sự khủng khiếp. |
Além de relógios-moeda, relógios anel, relógios broches e relógios para abotoaduras, a Piaget cria as suas primeiras jóias. Ngoài các mẫu đồng hồ đồng bạc, đồng hồ nhẫn, đồng hồ gim cài hay đồng hồ khuy cài tay áo, Piaget còn cho ra bộ trang sức đầu tiên của mình. |
Sem abotoaduras. Không khuy tay áo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abotoadura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abotoadura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.