abolition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abolition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abolition trong Tiếng pháp.
Từ abolition trong Tiếng pháp có nghĩa là sự bãi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abolition
sự bãi bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Les qualificatifs “ pur ” et “ impur ” en rapport avec les aliments sont apparus avec la Loi mosaïque et sont devenus caducs quand la Loi a été abolie (Actes 10:9-16 ; Éphésiens 2:15). Những quy định về thức ăn “sạch” và “dơ-dáy” chỉ có trong Luật Pháp Môi-se, và những hạn chế ấy đã chấm dứt khi luật pháp này bị hủy bỏ. |
” (Jean 12:37). C’est pourquoi, après avoir parlé des divers dons miraculeux — dons de prophétie, dons des langues, dons de guérisons et ainsi de suite — que Dieu avait accordés à plusieurs membres de la congrégation chrétienne du Ier siècle, Paul a écrit sous l’inspiration divine : “ Que ce soient les dons de prophétie, ils seront abolis ; que ce soient les langues, elles cesseront ; que ce soit la connaissance, elle sera abolie. Chính vì vậy mà sau khi nói đến nhiều sự ban cho mầu nhiệm—nói tiên tri, nói tiếng lạ, sự chữa lành, v.v...—mà Đức Chúa Trời đã ban cho một số người trong hội thánh tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô được soi dẫn để nói: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi, sự thông-biết hầu bị bỏ. |
L’alliance de la Loi a été abolie en 33, mais la période pendant laquelle Dieu accordait une faveur et une attention spéciales aux Juifs n’a pas pris fin à ce moment- là*. Giao ước Luật Pháp bị hủy bỏ vào năm 33 CN, nhưng giai đoạn mà Đức Chúa Trời dành sự chú ý và ưu đãi đặc biệt cho dân Do Thái không chấm dứt vào năm đó. |
La peine de mort est abolie. Tội tử hình đã được hủy bỏ. |
Ses membres jouèrent un rôle important dans l'abolition de l'esprit ségrégationniste qui régnait dans les hôtels et les casinos des années 1960 de la ville. Ông đóng một vai trò quan trọng trong việc xóa bỏ nạn kỳ thị chủng tộc trong các khách sạn và sòng bạc ở Nevada vào những năm 1960. |
Il l’avait fait connaître avant que n’entre en vigueur l’alliance de la Loi, et elle demeurait valable même après l’abolition de la Loi. — Genèse 9:3, 4; Actes 15:28, 29. Lập trường không lạm dụng máu có trước khi giao ước Luật pháp có hiệu lực và vẫn còn có hiệu lực sau khi Luật pháp mãn hạn (Sáng-thế Ký 9:3, 4; Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
En 1773, toute différence entre anciens et « nouveaux chrétiens » est abolie. Sau năm 1772, phân biệt giữa những người Cơ Đốc cũ và mới bị bãi bỏ theo sắc lệnh. |
La loi d'abolition progressive de 1780 fut la première de ce type dans les colonies qui deviendraient les États-Unis. Đạo luật từng giải đoạn hủy bỏ chế độ nô lệ năm 1780 là một luật giải phóng nô lệ đầu tiên tại các thuộc địa mà sau này trở thành Hoa Kỳ. |
De plus, les frontières nationales seront abolies, car sous le gouvernement du Roi céleste, Jésus Christ, l’humanité deviendra une seule et grande société. Hơn nữa, biên giới giữa các quốc gia sẽ không còn nữa, vì dưới chính quyền của Vua trên trời là Chúa Giê-su Christ, nhân loại sẽ trở thành một xã hội mà thôi. |
Au lieu de servir en mer, il resta à la Chambre des lords où il se prononça contre l'abolition de l'esclavage ; ce dernier était illégal au Royaume-Uni mais existait encore dans les colonies britanniques. Thay vì phục vụ trên biển, ông dành thời gian ở Thượng viện, những bài phát ngôn của ông chống đối việc bãi bỏ chế độ nô lệ, mặc dù chế độ này không tồn tại ở Anh nhưng vẫn còn ở các thuộc địa Anh. |
L'idée fut acceptée par 230 voix contre 85 mais le compromis était un simple stratagème permettant de repousser indéfiniment une vraie abolition. Dự luật được thông qua với số phiếu 230–85, nhưng giải pháp thỏa hiệp này chẳng gì khác hơn là một thủ đoạn khôn khéo nhằm bảo đảm sự bãi bỏ tệ buôn nô lệ sẽ bị đình hoãn vô thời hạn. |
Tous ceux-là ne souhaitent pas vraiment l’abolition du mal. Những người như thế không thật sự muốn mọi điều gian ác chấm dứt. |
L’abolition de l’alliance de la Loi s’est traduite par l’entrée en vigueur d’une “ nouvelle alliance ” ayant pour loi la “ loi du Christ ”, à laquelle tous les serviteurs de Jéhovah sont aujourd’hui tenus d’obéir. — Luc 22:20 ; Galates 6:2 ; Hébreux 8:7-13. (1 Cô-rinh-tô 9:20, 21; 2 Cô-rinh-tô 3:14) Khi giao ước Luật Pháp cũ chấm dứt, “giao-ước mới” có hiệu lực với “luật-pháp của Đấng Christ” mà tất cả tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay phải tuân theo.—Lu-ca 22:20; Ga-la-ti 6:2; Hê-bơ-rơ 8:7-13. |
Comme réaction à la révolution hongroise de 1848, Ferdinand V signe au palais primatial les lois d'avril qui incluent l'abolition du servage. Để phản ứng lại cuộc cách mạng năm 1848, Ferdinand V ký luật Tháng tư, nó bao gồm sự bãi bỏ của nông nô, tại Cung điện Tổng giám mục. |
Cette fonction de premier plan est brièvement ressuscitée par la Constitution Meiji avec la nomination de Sanjō Sanetomi en 1871 avant d'être définitivement abolie en 1885. Cơ quan này được phục hồi dưới Hiến pháp Minh Trị với việc bổ nhiệm Sanjo Sanetomi năm 1871, trước khi hoàn toàn bị xóa bỏ năm 1885. |
Wilberforce se sentait investi d’une mission divine et il écrivit dans son journal en 1787 que « Dieu tout-puissant m’a confié deux grands objectifs, l’abolition du commerce des esclaves et la réforme des manières , ». Wilberforce cảm nhận được ơn gọi của Thiên Chúa, năm 1787 ông viết trong nhật ký, "Thiên Chúa toàn năng đặt trước tôi hai mục tiêu lớn, trấn áp việc buôn bán nô lệ và thay đổi bản chất con người." |
Ayant souffert de sa condition d'enfant naturel et de plusieurs injustices dans sa vie, Chiquinha a été en réaction une citoyenne très active et impliquée dans quantité de mouvements sociaux de son époque au Brésil, comme l'abolition de l'esclavage, avec la Loi d'Or de 1888, et la proclamation de la République en 1889. Do nguồn gốc xuất thân của mẹ và nhiều bất công trong đời, Chiquinha là một công dân rất năng động và tham gia vào tất cả các loại phong trào xã hội diễn ra trong thế hệ của bà ở Brazil, chẳng hạn như bãi bỏ chế độ nô lệ, với Luật Áurea năm 1888 và công bố của nước Cộng hòa vào năm 1889. |
En août 1947, elle et sa famille furent réduits au statut de citoyens ordinaires avec l'abolition des titres de noblesse par les forces alliées. Vào tháng 8 năm 1947, bà và gia đình đứng trước tình trạng bãi bỏ các danh hiệu quý tộc từ các lực lượng chiếm đóng của Mỹ. |
L'esclavage, qui était initialement généralisé, est restreint par des lois successives jusqu'à son abolition définitive en 1888. Chế độ nô lệ ban đầu trở nên phổ biến, song bị hạn chế dần theo pháp luật và đến năm 1888 thì bị bãi bỏ hoàn toàn. |
Le Government of Ireland Act de 1920 crée les parlements d'Irlande du Nord et d'Irlande du Sud et réduit leurs représentations à Westminster (la représentation de l'Irlande du Nord est rétablie en 1973 à l'abolition du parlement local). Đạo luật Chính quyền Ireland năm 1920 thiếp lập các nghị viện ở Bắc Ireland và Nam Ireland, cùng lúc cắt giảm số đại biểu của hai lãnh thổ này tại Westminster (từ năm 1973 số đại biểu cho Bắc Ireland lại gia tăng). |
Dreyfus n'est pas condamné à mort, celle-ci ayant été abolie pour les crimes politiques depuis 1848. Dreyfus không chịu án tử hình, vốn đã bị bãi bỏ cho các án chính trị theo Hiến pháp Pháp 1848. |
En 1804, Clarkson reprit son travail et la Société pour l'abolition du commerce des esclaves recommença à se réunir, renforcée par de nouveaux membres comme Zachary Macaulay, Henry Brougham et James Stephen,. Năm 1804, Clarkson trở lại công việc, Hội Vận động Bãi bỏ nạn Buôn Nô lệ khởi sự tổ chức các cuộc họp, thu hút thêm các thành viên mới như Zachary Macaulay, Henry Brougham, và James Stephen. |
L’influence française grandit aussi aux Comores grâce à un trafic négrier qui se mit en place, poussé par les besoins en main-d’œuvre (paradoxalement, des besoins occasionnés par l’abolition de l’esclavage), dans les années 1860. Ảnh hưởng của Pháp cũng tăng lên ở Comoro nhờ vảo một vụ buôn bán nô lệ da đen, do nhu yếu về lao công (nghịch lý là, chính quyền đã xóa bỏ nó rồi màǃ), vào những năm 1860. |
D’autres sont admirés et célèbres pour leurs campagnes sur l’égalité des races ou l’abolition de l’esclavage, par exemple. Một số người khác được ái mộ và nhắc đến nhờ những cuộc vận động đòi quyền bình đẳng cho các sắc tộc và bãi bỏ chế độ nô lệ. |
La deuxième phase de l'abolition des han survient en 1869. Giai đoạn thứ hai của việc giải thể của phiên diễn ra năm 1869. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abolition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abolition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.