abóbora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abóbora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abóbora trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abóbora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bí ngô, bí, bí đỏ, Bí ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abóbora
bí ngônoun Desculpa por não termos esculpido a abóbora juntos. Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc bí ngô với nhau. |
bínoun Isso são os vegetais da treta, como a abóbora. Nó chỉ là một loại rau giống bí. |
bí đỏnoun o tamanho da maior torta de abóbora do mundo ou o que quer que fosse. kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Bí ngô(thực vật có hoa) Desculpa por não termos esculpido a abóbora juntos. Tôi xin lỗi, chúng tôi không khắc bí ngô với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Eu era o tipo de criança que estava sempre a chatear a Mãe e o Pai com qualquer facto formidável que tivesse lido — O cometa Halley ou as lulas gigantes ou o tamanho da maior tarte de abóbora do mundo ou o que quer que fosse. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Parecia uma abóbora sem casca. Như quả bí đỏ đã gọt vỏ. |
Comprou bebida e sementes de abóbora e voltou para a caminhoneta. Mua 1 chai bia và hạt bí, ra xe và ngồi đó. |
O próprio Colombo relata no seu diário que cultivavam abóboras e algodão e que possuíam casas e "hortas de árvores". Chính Colombo đã kể lại trong nhật ký của mình rằng người dân ở đây trồng bí và bông và có nhà và trang trại đầy bóng cây. |
Aparentemente, és uma esmagadora abóbora gigante! Có vẻ như là gặp " bí ngô sát khổng lồ "! |
Tendo cada telhas alguns de pensamento bem seca, sentamo- nos e whittled- los, tentando nosso facas e admirando o grão clara amarelada do pinheiro abóbora. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
O que você está fazendo sua bobinha, cabeça de abóbora? Cô đang làm gì vậy, cô thật ngốc nghếch? |
Durante a luta, Kreeg arranca o saco sobre a cabeça de Sam, a cabeça dele é um cruzamento entre uma cabeça de abóbora e um crânio humano. Trong khi vật lộn với Sam, Kreeg đã xé cái mặt nạ bao trên đầu của Sam để lộ đầu của cậu là một đèn ma bí kết hợp với hộp sọ của con người. |
É como rachar lenha usando uma fatia de pão de milho como cunha e uma abóbora como malho. Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ. |
Ela pintou uma abóbora e ajudou na decoração do Halloween. Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween |
À meia-noite, virarei abóbora e vou embora com meu sapato de cristal. Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh. |
Isso são os vegetais da treta, como a abóbora. Nó chỉ là một loại rau giống bí. |
Não de abóbora. Không phải bí đỏ. |
No outono, suas abóboras já haviam crescido. Đến mùa thu cây bí của nó đã mọc lớn. |
Frutos do mar em abóbora. Hải sản nấu trong bí ngô. |
Mas aqueles miúdos são os miúdos que estão agora a plantar carreiros de abóboras no cimo dos comboios. Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu. |
Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão- vos o sashimi com o peixe gato cauda- vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa. Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. |
E havia grandes abóboras laranjas! Và đã có những quả bí ngô to lớn màu cam! |
Abóboras ou Melões? Bí Ngô hay Dưa? |
Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão-vos o sashimi com o peixe gato cauda-vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa. Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. |
Amo-te, Abóbora. Anh yêu em, bí ngô |
O Halloween pertence aos monstros, e este monstro é uma esmagadora abóbora gigante. Halloween thuộc về các quái vật và quái vật này là " khổng lồ sát bí ngô ". |
Eu não sei, mas não acho que seja suco de abóbora. nhưng mình không nghĩ đó là nước Bí rợ. |
Abóboras ou melões? Bí ngô hay dưa? |
É de abóbora. Nó được làm bằng bí rợ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abóbora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abóbora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.