aberration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aberration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aberration trong Tiếng pháp.
Từ aberration trong Tiếng pháp có các nghĩa là quang sai, tinh sai, hành vi lệch lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aberration
quang sainoun (vật lý) quang sai) Module digikam de correction des aberrations sphériques causées par un objectifName Bổ sung sửa quang sai hình cầu ảnh cho digiKamName |
tinh sainoun (thiên văn) tinh sai) |
hành vi lệch lạcnoun (nghĩa rộng) điên rồ; ý kiến lệch lạc; hành vi lệch lạc) |
Xem thêm ví dụ
D’aucuns demanderont : ‘ Comment un livre aussi ancien pourrait- il échapper aux aberrations scientifiques ? Vì vậy, một số người tự hỏi: ‘Một sách xưa như thế tránh sao khỏi bị sai lầm về khoa học? |
" Nul n'est aussi petit, c'est une aberration. " " Thật không thể nào có ai nhỏ bé như thế được. " |
Le mouvement pour les droits des homosexuels propose un monde où mes aberrations sont une victoire. Cuộc vận động vì quyền đồng tính đã ấn định một thế giới mà ở đó, lầm lạc của tôi là chiến thắng. |
Toutes l’écoutaient avidement, même si ses idées étaient truffées d’aberrations glanées dans des revues pornographiques. Bạn bè rất thích nghe, dù rằng các ý kiến của cô ta chỉ là bậy bạ, đọc được trong sách báo dâm ô. |
” Sa mère a donc pu démentir ces aberrations. — Voir Proverbes 14:15. Mẹ cô đã có thể đính chính những lời nói nhảm. (So sánh Châm-ngôn 14:15). |
Quelle aberration ce serait, puisque “ toutes choses sont nues et mises à découvert aux yeux ” de Jéhovah ! — Hébreux 4:13. (Thi-thiên 26:4) Làm như vậy là dại dột biết bao, vì “thảy đều trần-trụi và lộ ra trước mắt” Đức Giê-hô-va!—Hê-bơ-rơ 4:13. |
SI LES rédacteurs de la Bible avaient adhéré aux conceptions les plus répandues de leur temps, leur œuvre ne serait qu’un tissu d’aberrations scientifiques. NẾU các nhà viết Kinh-thánh đã tán thành những quan niệm khoa học phổ thông vào thời họ, thì hậu quả là sách họ viết có đầy những lỗi lầm khoa học. |
Quelle aberration? Ý anh là gì? |
Cette transition n'etait pas une seule et unique aberration de la nature qui s'est produite avec des bactéries. Và sự biến chuyển này không phải chỉ là một diễn biến tự nhiên chỉ xảy ra với một vài loài vi khuẩn. |
Ainsi, et cela donne un aperçu des aberrations qui avaient lieu dans le royaume anabaptiste de Münster, alors que l’adultère et la fornication étaient punis de mort, la polygamie était tolérée, voire encouragée. Về những cực đoan trong vương quốc của phái Anabaptist ở Münster, thì hình phạt tội ngoại tình và tà dâm là tử hình, trong khi lại dung túng thậm chí khuyến khích chế độ đa thê. |
Mais maintenant Bobbi et moi travaillons pour une organisation, une aberration qui est sorti des décombres que Fury a laissé derrière lui. Nhưng giờ Bobbi và tôi làm việc cho một tổ chức, một người đứng ngoài đống đổ nát mà Fury để lại. |
Vous osez me provoquer au nom de votre aberration! Đầu tiên thì anh nói chuyện vô lý, rồi anh lại quá cứng đầu. |
De 1989 à 2007, Woodard a construit des répliques de la Dreamachine, un dispositif stroboscopique conçu par Brion Gysin et Ian Sommerville qui inclut un cylindre à fente, en cuivre ou en papier, tournant autour d'une lampe électrique—lorsqu'il est observé avec des yeux fermés, la machine peut déclencher des aberrations mentales Comparable à l'intoxication provoquée par des drogues ou au rêve. Từ năm 1989 đến năm 2007, Woodard đã chế tạo các mô phỏng của Dreamachine, một thiết bị sáng đèn do Brion Gysin và Ian Sommerville chế tạo ra, nó bao gồm một ống trụ có rãnh, làm bằng đồng hoặc giấy, xoay quanh một chiếc đèn điện—khi nhìn vào nó với đôi mắt nhắm lại, máy có thể kích thích những ảo giác về tâm lý tương tự như hiệu ứng của say ma tuý hoặc nằm mơ. |
Toutes les aberrations de la nature sont possibles. Hầu hết tất cả những bất thường về tự nhiên đều có thể. |
” Il a ajouté : “ Les transfusions sanguines ne vont pas tarder à passer dans l’histoire comme l’une des pires aberrations, l’une des erreurs les plus graves de la médecine moderne. ” Ông cũng nói: “Không lâu nữa, sự tiếp máu sẽ được ghi lại trong lịch sử là một trong những sự sai lầm và lỗi lớn nhất của y học hiện đại”. |
Bien que les miroirs du télescope aient souffert d'aberration sphérique lors de son lancement, en 1990, il pouvait déjà prendre des photos de galaxies plus lointaines qu'auparavant. Mặc dù gương của kính thiên văn Hubble bị quang sai hình cầu khi nó được đưa vào sử dụng năm 1990, nó vẫn cho ra hình ảnh của các thiên hà xa xôi hơn các quan sát trước đây. |
Il existe une autre difficulté, que beaucoup, en haussant les épaules, qualifieraient d’aberration superstitieuse. Ngoài ra còn có một vấn đề khác—một vấn đề mà nhiều người có thể gạt qua một bên như là sự mê tín dị đoan vô nghĩa. |
Module digikam de correction des aberrations sphériques causées par un objectifName Bổ sung sửa quang sai hình cầu ảnh cho digiKamName |
Il y a environ 1 000 aberrations chromosomiques (par exemple translocations et inversions) et des cas de nombres anormaux de chromosomes (par exemple tétraploïdes). Ở đây có khoảng 1.000 sai lệch nhiễm sắc thể (chẳng hạn các hoán vị hay nghịch đảo) và các nguồn với số nhiễm sắc thể bất thường (như các dạng tứ bội). |
Après la correction de l'aberration sphérique lors de la mission de la navette spatiale STS-61 en 1993, les capacités améliorées d'imagerie du télescope furent utilisées pour l'étude de galaxies de plus en plus lointaines et faibles. Sau khi được sửa chữa quang sai hình cầu, trong sứ mệnh tàu con thoi STS-61 vào năm 1993, khả năng quan sát của kính viễn vọng Hubble đã được cải thiện, và hình ảnh nó gửi về được sử dụng để nghiên cứu các thiên hà xa hơn và mờ nhạt hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aberration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aberration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.