abattoir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abattoir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abattoir trong Tiếng Anh.
Từ abattoir trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò mổ, lò sát sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abattoir
lò mổnoun (public slaughterhouse) It's a hospital, not an abattoir. Đây là bệnh viện, không phải lò mổ. |
lò sát sinhnoun (public slaughterhouse) |
Xem thêm ví dụ
An abattoir is a place where animals are slaughtered for food. Một lò mổ là một nơi mà động vật được giết mổ làm thực phẩm. |
To prevent unproductive cows being sent to the abattoir, the government started the Rashtriya Gokul Mission in mid-2014, a national program that involves constructing havens for retired cows. Để ngăn chặn việc bò được gửi đến các lò mổ, chính phủ Ấn Độ khởi động chương trình quốc gia Rashtriya Gokul Missio giữa năm 2014 để xây dựng nơi sống cho những con bò già, ốm yếu. |
A multi-species abattoir at Caboolture in Queensland run by Meramist regularly processes feral camels, selling meat into Europe, the United States and Japan. Một lò mổ đa loài ở Caboolture ở Queensland chạy bằng Meramist thường xuyên xử lý những con lạc đà hoang dã, bán thịt của chúng vào châu Âu, Hoa Kỳ và Nhật Bản. |
And their factory in China -- which probably is pretty clean -- is getting all of the ingredients from backyard abattoirs, where families slaughter pigs and extract the ingredient. Và khi nhà máy của họ ở Trung Quốc - có thể khá sạch - đang nhập tất cả các thành phần từ sân sau các lò mổ, nơi người ta giết lợn và lọc riêng các bộ phận. |
And their factory in China -- which probably is pretty clean -- is getting all of the ingredients from backyard abattoirs, where families slaughter pigs and extract the ingredient. Và khi nhà máy của họ ở Trung Quốc – có thể khá sạch – đang nhập tất cả các thành phần từ sân sau các lò mổ, nơi người ta giết lợn và lọc riêng các bộ phận. |
It's a hospital, not an abattoir. Đây là bệnh viện, không phải lò mổ. |
Now I'm not talking here just about the bad companies -- the "abattoirs of the human soul," as I call them. Ở đây tôi không nói đến những công ty tệ những lò giết mổ tâm hồn con người như tôi đã gọi. |
In a career spanning over forty years, she has appeared in over ninety feature films and is regarded as a scream queen due to her roles in various horror franchises or films including A Nightmare on Elm Street, Critters, Insidious, Dead End, 2001 Maniacs and its sequel 2001 Maniacs: Field of Screams, Alone in the Dark, Amityville: A New Generation, Tales of Halloween, Abattoir, Ouija, and its prequel Ouija: Origin of Evil. Bà được coi là một nữ hoàng la hét lên vì vai diễn của cô trong dòng phim kinh dị và các bộ phim như A Nightmare on Elm Street, Critters, Insidious, Dead End, 2001 Maniacs và phần phim sau 2001 Maniacs: Field of Screams, Alone in the Dark, Amityville: A New Generation, Tales of Halloween, Abattoir, Ouija và phần phim sau Ouija: Origin of Evil. |
Gepps Cross is traditionally seen as the end of the inner suburbs and the start of the outer northern suburbs, as it was home to a major abattoir (now closed and demolished) with holding yards and other open space. Gepps Cross trước đây được xem là điểm cuối của các khu nội ô và là điểm khởi đầu của các khu ngoại ô phía bắc lúc ở đây có một lò mổ lớn (hiện đã đóng cửa). |
Both were five months old when their owner took them by lorry to V & G Newman's Abattoir in Malmesbury on 8 January 1998. Cả hai đều là năm tháng tuổi Khi chủ sở hữu của họ, Took chúng bằng xe tải đi V & G Newman đến lò mổ ở Malmesbury vào ngày 08 tháng 1 năm 1998. |
Now I'm not talking here just about the bad companies -- the " abattoirs of the human soul, " as I call them. Ở đây tôi không nói đến những công ty tệ những lò giết mổ tâm hồn con người như tôi đã gọi. |
Are we going to La Abattoir? Ta sẽ tới Lò Mổ sao? |
A small abattoir on Bond Springs Station just north of Alice Springs also processes small quantities of camels when operational. Một lò mổ nhỏ trên Trạm Springs Bond chỉ ở bắc Alice Springs cũng xử lý một số lượng nhỏ của lạc đà khi hoạt động. |
During this week, the selling of alcohol and fresh meat is usually prohibited, with abattoirs also being closed. Trong những ngày lễ hội, việc bán rượu và thịt thường bị cấm, tất cả quán bia rượu và lò giết mổ phải đóng cửa. |
The Tamworth Two were a pair of pigs that escaped while being unloaded from a lorry at an abattoir in the English town of Malmesbury, Wiltshire in January 1998. Một con lợn thuộc giống này là cặp đôi Tamworth đã trở nên nổi tiếng khi một cặp lợn đã trốn thoát trong khi đang được dỡ xuống từ một chiếc xe tải ở tại lò mổ ở Englishtown của Malmesbury, Wiltshire vào tháng 1 năm 1998. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abattoir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abattoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.