aback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aback trong Tiếng Anh.
Từ aback trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùi lại, về, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aback
lùi lạiadverb (in the rear) |
vềadverb (in the rear) |
trở lạiadverb (in the rear) |
Xem thêm ví dụ
And I was rather taken aback. Tôi đã thực sự sửng sốt. |
When we reached this young man’s destination, I was taken aback when he leaped out of the truck and took off running. Khi tôi chở cậu ta đến nơi, tôi hết sức ngạc nhiên khi cậu nhảy ra khỏi xe và vùng bỏ chạy. |
Parents are often taken aback by the replies their children make to questions from grown-ups. Các bậc cha mẹ thường sửng sốt trước những câu trả lời do con cái họ đưa ra đối với những câu hỏi của người lớn. |
Taken aback, the teacher wondered, ‘What could be wrong with glorifying God in a song?’ Cô ngạc nhiên thắc mắc: ‘Hát ngợi khen Thiên Chúa thì có gì là sai?’ |
Taken aback, the professor had to admit that he had not. Giáo sư giật mình và phải thú nhận rằng mình chưa đọc. |
Taken aback, the professor had to admit that he had not. Ông giáo sư giật mình và phải thú nhận là mình chưa đọc. |
Taken aback, my wife and I looked at each other and laughed. Quá đỗi ngạc nhiên, vợ chồng tôi nhìn nhau và phá lên cười. |
Later, when his disciples returned from buying foodstuffs, they were taken aback, wondering why Jesus was “speaking with a woman.” —John 4:4-9, 27. Một lúc sau, khi môn đồ ngài mua đồ ăn trở lại, họ sửng sốt, thắc mắc tại sao Giê-su lại “nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:4-9, 27). |
Chilean society was even more taken aback when the two sisters began to exhibit in the salon of the Museum of Fine Arts in 1884 under José Manuel Balmaceda's presidency. Xã hội Chile thậm chí còn kinh ngạc hơn khi hai chị em bắt đầu triển lãm tại salon của Bảo tàng Mỹ thuật năm 1884 dưới thời tổng thống José Manuel Balmaceda. |
Upon the unveiling of the lead single "Love Lockdown" at the 2008 MTV Video Music Awards, music audiences were taken aback by the uncharacteristic production style and the presence of Auto-Tune. Sau sự ra mắt đĩa đơn chính "Love Lockdown" tại lễ trao giải Video âm nhạc của MTV 2008, phong cách sản xuất không chính thống và sự hiện diện của Auto-Tune đã làm thính giả âm nhạc tỏ ra sửng sốt. |
To my surprise, he was distinctly taken aback. Thật bất ngờ, anh ta ngạc nhiên vì câu hỏi đó. |
Recently, a prominent imam told me a story that really took me aback. Gần đây, một vị lãnh tụ Hồi Giáo kể tôi 1 câu chuyện khiến tôi rất sốc. |
" Mr. Bickersteth appeared somewhat taken aback, sir. " " Ông Bickersteth xuất hiện bất ngờ phần nào thực hiện, thưa ông. " |
As he asked who Alice was , my mother , taken aback by her name being called , indicated that she in fact was Alice . Khi ông hỏi Alice là ai , mẹ tôi tỏ ra ngạc nhiên khi được gọi tên , và cho biết bà là Alice . |
Michener tells us that "any person ... who was not white or yellow was a nigger" to Nellie, and while she is willing to accept two of the children (of French-Asian descent) who remain in Emile's household, she is taken aback by the other two girls who live there, evidence that the planter had cohabited with a darker Polynesian woman. Michener cho độc giả biết rằng đối với Nellie, "bất cứ ai... không phải là da trắng hay da vàng là nigger (mọi da đen)", và tuy cô chấp nhận hai đứa con lai Pháp-Á đang sống trong nhà Emile, cô rất nhạc nhiên đối với hai đứa còn lại, vì đây chính là bằng chứng ông đã sống chung với một phụ nữ Polynesia da ngăm đen. |
Although he was a little taken aback, the Inspector recovered quickly and gave me an indulgent smile. Mặc dù hơi ngạc nhiên nhưng viên thanh tra lấy lại bĩnh tĩnh ngay và nở nụ cười khoan dung với tôi. |
And often I am taken aback by that old person that lives in my mirror , but I do n't agonize over those things for long . Và thường thì tôi cũng sửng sốt khi thấy hình ảnh già nua của mình trong gương , nhưng tôi không đau khổ vì những điều ấy lâu đâu . |
When he heard the radio interview, he was completely taken aback by Ventris's apparently preposterous claim. Khi nghe được cuộc phỏng vấn trên đài, ông hoàn toàn sửng sốt trước tuyên bố xem ra là hết sức phi lý của Ventris. |
For example, I'm sure he'd be delightfully taken aback if you cleaned your apartment. Ví dụ, tôi chắc chắn rằng nó được thú vị ngạc nhiên nếu cô làm sạch sẽ căn hộ của cô. |
Roald was taken aback by the unexpected question. Anh Roald lúng túng, không biết đáp thế nào. |
He was, he says, " taken aback. " " Good afternoon, " said the stranger, regarding him -- as Mr. Henfrey says, with a vivid sense of the dark spectacles -- " like a lobster. " Ông là, ông nói, " ngạc nhiên ". " Xin chào, " người lạ, về ông - như ông Henfrey nói, với một cảm giác sống động của kính đeo mắt tối " giống như một tôm hùm ". |
I was taken aback when Brennan said, "Karim, I've never been asked that question before." Tôi ngạc nhiên khi Brennan nói rằng, "Karim, trước giờ tớ chưa bao giờ được hỏi câu hỏi đó." |
Chris is taken aback by her outburst. Chris khiến mọi người bị shock trước những hành động của mình. |
One day I was really taken aback when Martha told me: “Today I plan to preach from door to door. Rồi một ngày nọ tôi sửng sốt khi Martha nói với tôi: “Hôm nay em dự tính đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aback
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.