a questo punto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a questo punto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a questo punto trong Tiếng Ý.
Từ a questo punto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đây, ở đây, tại đây, nơi đây, bên này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a questo punto
đây(here) |
ở đây(here) |
tại đây(here) |
nơi đây(here) |
bên này(here) |
Xem thêm ví dụ
A questo punto scatta la reazione di difesa. Rồi đến phản ứng chống lại. |
A questo punto della sua storia, mi sono venute in mente le parole dell’inno: Vào lúc ông kể câu chuyện này, thì những lời của bài thánh ca đến với tâm trí của tôi: |
“A questo punto”, dice una fonte, “Pilato esce dalla storia ed entra nella leggenda”. Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Siamo ancora a questo punto? Vẫn còn đây hả. |
A questo punto il Blücher era pesantemente danneggiato dopo aver incassato numerosi colpi dei massimi calibri britannici. Vào lúc này, Blücher bị hư hại nặng sau trúng nhiều phát đạn pháo hạng nặng. |
A questo punto lo cacciano fuori (Giovanni 9:34). Rồi họ đuổi anh ra.—Giăng 9:34. |
A questo punto andai sul luogo di lavoro. Đây là nơi tôi đi đến nơi tôi làm việc. |
Sei quello che sei a questo punto della tua vita. Anh chỉ là chính mình trong giai đoạn này của cuộc đời. |
Sapete cosa succede a questo punto? Bạn biết điều gì sẽ xảy ra khi đó? |
A questo punto arriva il Dr. Will. Đúng lúc này, bi kịch xảy đến với gia đình Will. |
A questo punto, vi chiederete quello che pensano i funzionari cittadini di tutto questo. Ở điểm này, bạn có thể nghi ngờ chính quyền thành phố nghĩ gì về những điều này. |
A questo punto ero sicuro che non avrei mai fatto il dipendente. Nhờ điểm này, tôi rõ ràng không phải trở thành 1 người làm công. |
Cominciamo da come sono arrivato a questo punto. Hãy bắt đầu với câu chuyện tôi bắt đầu hành trình này như thế nào. |
(b) Cosa avrebbe fatto Geova a questo punto? (b) Đã đến lúc Đức Giê-hô-va làm gì? |
* Quali principi avete individuato fino a questo punto di Ether 7? * Cho đến bây giờ các em đã thấy các nguyên tắc nào trong Ê The 7? |
(Romani 14:12) A questo punto sorge una domanda interessante: Chi sopravvivrà al giorno di Geova? (Rô-ma 14:12) Vì thế, câu hỏi đáng chú ý bây giờ là: Ai sẽ sống sót qua ngày của Đức Giê-hô-va? |
Un'azione militare a questo punto... sarebbe un errore enorme. Hành động quân sự vào thời điểm này- - là một sai lầm lớn. |
A questo punto l'ordine è completo. Bạn không ngừng lại để kịp nghĩ rằng có thể nó không phù hợp với bạn. |
I due amanti a questo punto devono difendersi dall'accusa di omicidio. Trong vụ mới nhất này, cả hai sĩ quan liên quan tới vụ án mạng đã bị bắt giữ, bị truy tố vì tội giết người. |
A questo punto, non credono piu'che sia epilessia. Họ không nghĩ nó là chứng động kinh nữa. |
A questo punto direi che i loro numeri coincidono con i nostri. Tôi đoán rằng số liệu của họ khớp với số liệu của chúng tôi, nghĩa là Ohio đã đứng về phe Cộng hòa. |
Perciò a questo punto, la musica si è divisa. Và thế là, tại thời điểm này, âm nhạc chia làm hai hướng. |
Beh, bisognerebbe iniziare a capire se la biotecnologia è realmente arrivata a questo punto. Có lẽ bạn nên bắt đầu từ việc xem xét xem liệu công nghệ này có thực hay không. |
In questo caso, fino a questo punto, la vostra vita è in ordine. Trong trường hợp đó, cuộc sống của các anh chị em, cho đến nay, đang ở trong trật tự thích đáng. |
A volte la gente applaude a questo punto ma di solito succede in Svizzera. Thỉnh thoảng khán giả vỗ tay tại thời điểm này nhưng thật ra ở Thụy Sĩ người ta vỗ tay nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a questo punto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.