zwiększyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwiększyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwiększyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ zwiększyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tăng, tăng lên, tăng thêm, thêm, tăng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwiększyć

tăng

(boost)

tăng lên

(enlarge)

tăng thêm

(increase)

thêm

(increase)

tăng giá

(boost)

Xem thêm ví dụ

Jak możemy zwiększyć skuteczność swej służby?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
Nie zachęcamy jednak nikogo do zdobywania specjalistycznego wykształcenia z myślą o tym, że zwiększy to jego szanse przyjęcia do Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Każde z nich ma dwie możliwości: albo zwiększyć wydatki na zbrojenia, albo podpisać porozumienie o ich zmniejszeniu.
Cả hai đều lý luận rằng họ có hai lựa chọn, một là tăng tiền quân sự hay hai là thoả thuận giảm vũ khí.
Pragniemy poinformować, że od dnia, kiedy przeprowadziliśmy tę naradę, zwiększyliśmy grupę osób, którą nauczamy, o 200 procent.
Chúng tôi vui mừng báo cáo rằng kể từ cuộc họp hội đồng của mình, chúng tôi đã nới rộng công việc giảng dạy của gia đình chúng tôi lên đến 200 phần trăm.
Daj im trochę czasu, a następnie poproś kilku z nich, by powiedzieli o czymś, co było dla nich inspirujące w Księdze Etera lub co pomogło im zwiększyć wiarę w Jezusa Chrystusa.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Po przejściu biopsji, które jeszcze dodatkowo zwiększyły ryzyko wystąpienia u niej raka, oraz po tym jak straciła siostrę przez raka, podjęła trudną decyzję i poddała się profilaktycznej mastektomii.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
„Nie powinniśmy ustawać, robiąc wszystko, co możemy na rzecz zwiększenia moralności i ochrony rodzin”, powiedział.
Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.”
Porównując słowo Boże do nasiona, Alma nauczał ludzi, jak przyjąć słowo Boga i zwiększyć ich wiarę.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
Czy przyzna pan, że w niewyjaśniony sposób zwiększyła się umieralność niemowląt?
Nhưng ắt hẳn ông phải nhận rằng đã có sự gia tăng hoàn toàn không giải thích được trong số tử vong của các hài nhi trai chứ?
Prorocy obiecują, że dzięki temu w naszych sercach wzrośnie wiara oraz duchowa siła, a zwiększona ochrona, jedność i pokój będą na stałe błogosławieństwem naszych domów.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
Szczególnie zauważalne jest zwiększenie się liczby przestępców wśród dzieci poniżej 14 roku życia — aż 152 774, co stanowi wzrost o 5,9 procent.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Dzieje się tak na skutek szeregu powikłań powiązanych z cukrzycą, takich jak dwu- do czterokrotnie zwiększone ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia, włączając chorobę niedokrwienną serca i udar mózgu, 20 -krotnie zwiększone ryzyko amputacji kończyn dolnych oraz zwiększoną częstość hospitalizacji.
Điều này một phần là do một số biến chứng liên quan đến bệnh, bao gồm: nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao gấp 2 đến 4 lần, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và đột quỵ; nguy cơ cắt cụt chi dưới cao gấp 20 lần, và tăng tỷ lệ nhập viện.
Ew. Łukasza 2:52), by dokonywać więcej rzeczy za mniej, by zdobywać przydatne umiejętności układania priorytetów i upraszczania oraz zwiększone umiejętności dbałości o dobra materialne, które do tej pory zdobyliśmy.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Takie rozwiązania i nowe interfejsy mogą zwiększyć bezpieczeństwo samochodów dla widzących. mogą zwiększyć bezpieczeństwo samochodów dla widzących.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Może więcej, jeśli będziemy ostrożni i nasze szeregi się nie zwiększą.
Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.
To skala logarytmiczna, dlatego to, co wygląda jak stały wzrost, to zwiększenie w rzeczywistych warunkach.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
Możemy trochę zwiększyć ich powierzchnię kosztem lasów deszczowych, ale wkrótce to nie wystarczy.
Chúng ta có thể tăng diện tích đó lên thêm một chút bằng những cánh rừng mưa nhiệt đới, nhưng sẽ tới giới hạn rất nhanh.
Zaufanie mogło spaść w pewnych instytucjach czy dziedzinach życia, ale mogło zwiększyć się w innych.
Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác.
Jak niektórym udało się zwiększyć udział w działalności głoszenia?
Một số người đã tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng như thế nào?
Trzęsienie ziemi z kwietnia 1906 roku, które zniszczyło San Francisco, przyczyniło się do zwiększenia niestabilności rynku, uruchamiając strumień pieniędzy przesyłanych z Nowego Jorku do San Francisco w celu udzielenia pomocy przy odbudowie miasta.
Trận động đất tháng 4 năm 1906 đã tàn phá San Francisco góp phần vào việc ổn định thị trường, khiến một dòng chảy tiền còn lớn hơn từ New York đến San Francisco để hỗ trợ tái thiết.
W razie potrzeby wykorzystują ten zapas energii by zwiększyć siłę, prędkość, żywotność oraz zdolności regeneracyjne.
Những nhân vật sử dụng nguồn năng lượng này để đạt được sức mạnh, tốc độ, sức chịu đựng, sức bền và khả năng hồi phục siêu phàm.
Z czasem siły te zwiększono do 10 tys. ludzi.
Chẳng bao lâu sau, lực lượng tăng lên 10.000 người.
Może zwiększyć objętość 100 razy, a nawet więcej.
Nó có thể tăng độ lớn lên 100 lần hay còn nhiều hơn nữa.
Przez następne 2 do 5 lat czujnik mógłby potencjalnie zwiększyć uleczalność raka trzustki z porażających 5, 5% do prawie 100%, podobnie w przypadku raka jajników i płuc.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
Jak możemy osobiście zwiększyć skuteczność świadczenia bez względu na to, gdzie pełnimy służbę?
Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwiększyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.