zwichnąć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zwichnąć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwichnąć trong Tiếng Ba Lan.
Từ zwichnąć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bong gân, Bong gân, làm trật khớp, làm sai khớp, làm bong gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zwichnąć
bong gân(sprain) |
Bong gân(sprain) |
làm trật khớp(disjoint) |
làm sai khớp(luxate) |
làm bong gân(sprain) |
Xem thêm ví dụ
Muszę jej podziękować za moje zwichnięcie. Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này. |
A potem, po kilku latach na służbie, na kilka miesięcy przed wyjazdem do Iraku, podczas jazdy na rowerze górskim zwichnąłem sobie mostek i zostałem zwolniony ze służby. Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly. |
Jak można zwichnąć nadgarstek grając w piłkę nożną? Sao ông lại gãy khuỷu tay trong lúc chơi đá bóng được nhỉ |
Grecki wyraz tłumaczony na „korygować” jest spokrewniony z określeniem odnoszącym się do nastawiania zwichniętego stawu dla uniknięcia dalszych szkód. Từ Hy Lạp dịch ra là “sửa lại” liên quan đến từ ngữ nói đến việc bó lại khớp xương bị trật để ngăn ngừa tai hại nhiều hơn. |
31 Słońce już świeciło, kiedy mijał Peniel*, utykając z powodu zwichniętego stawu biodrowego+. 31 Khi mặt trời vừa mọc, Gia-cốp đi khỏi Phê-nu-ên,* chân bước khập khiễng vì bị thương ở hông. |
Tak wyglądało jej ramię, gdy przyszła do mojej kliniki trzy miesiące po zwichnięciu. Đây là hình ảnh cánh tay của cô bé khi cô đến với trung tâm của tôi 3 tháng sau khi cú trật tay. |
Pewnie myślicie, tak ja ona, że zwichnięcie jest błahym wydarzeniem w życiu człowieka. Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời. |
Trudno uwierzyć, że pacjent mógłby prześlizgnąć się obok Cuddy i przyznać jedynie do zwichniętego nadgarstka. Khó mà tin được là một bệnh nhân có thể qua được Cuddy để nhập viện vì bị trật cổ tay. |
To tylko zwichnięta kostka. Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi. |
Vine odnosi to do udzielania pomocy „przez duchowo usposobione osoby tym, którym przytrafiło się wykroczenie i którzy wobec tego są jak zwichnięte członki duchowego ciała”. Vine liên kết việc này với sự phục hồi “của người phạm tội, là người như chi thể bị trật khớp khỏi thân thể thiêng liêng nhờ sự giúp đỡ của những người có tính thiêng liêng”. |
Anioł ten jednym dotknięciem spowodował u niego zwichnięcie stawu biodrowego. Gia-cốp không chịu buông ra trừ khi vị thiên sứ ban phước cho ông. |
Do 1970 naukowcy zorientowali się bowiem, że ta postawa jest nieprawidłowa i niemożliwa do osiągnięcia przez żyjące zwierzę, pociąga bowiem za sobą zwichnięcie lub rozluźnienie kilku stawów, m.in. biodrowego oraz łączącego głowę z kręgosłupem. Đến năm 1970, các nhà khoa học nhận ra tư thế này là không chính xác và không thể được duy trì bởi một động vật sống, vì nó có thể dẫn đến sự trật khớp hoặc suy yếu của một số khớp, bao gồm hông và khớp nối giữa đầu và cột sống. |
Zwichnąłem kostkę. Tôi bị trặc mắt cá chân. |
Jeden z mieszkańców tych okolic stwierdził: „Żegluga w tym rejonie zwichnęła niejedną karierę”. Một người địa phương nói: “Nhiều người đã mất việc tại vì vùng đó”. |
Jelenia ze zwichniętą nogą. Một con nai với cái chân bị ngứa. |
25 Widząc, że nie może pokonać Jakuba, dotknął panewki jego stawu biodrowego, co spowodowało zwichnięcie tego stawu+. + 25 Khi thấy mình không thắng thế, vị ấy đụng vào khớp hông của Gia-cốp. Thế là Gia-cốp bị trật khớp hông trong lúc vật lộn. |
Siła uderzenia zwichnęła mi ramię Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi |
Sfabrykowane prace naukowe zwichnęły niejednemu karierę i naraziły na szwank reputację szanowanych instytucji. Sự gian dối của các nhà nghiên cứu không những hủy hoại sự nghiệp đầy hứa hẹn của bản thân họ, mà còn ảnh hưởng đến uy tín của các học viện danh tiếng. |
I podczas jednej z prób, upadła na rozpostarte ramię i zwichnęła sobie nadgarstek. Trong một lần tập dợt bài nhảy, cô bé ngã lên cánh tay mình và bị trật cổ tay. |
Dwie zwichnięte kostki, jedno pęknięte żebro. Bong gân hai cổ chân, rạn một xương sườn. |
Na przykład według nich w szabat nie wolno nastawić kości ani zabandażować zwichnięcia, bo takie urazy nie grożą śmiercią. Chẳng hạn trong ngày Sa-bát, không được phép nắn xương hoặc băng bó chỗ bị bong gân, là những tình trạng không đe dọa tính mạng. |
To może być zwichnięcie. Có thể là bị bong gân. |
Elgin, nie biegnij, bo zwichniesz biodro. Anh chạy nhanh quá coi chừng gãy xương hông đó |
Chyba jest zwichnięty. Jak myślisz? Anh nghĩ anh bị trật khớp. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwichnąć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.