zwaartepunt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwaartepunt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwaartepunt trong Tiếng Hà Lan.

Từ zwaartepunt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trọng tâm, Khối tâm, Khối tâm hệ thiên thể, giữa, trung tâm điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwaartepunt

trọng tâm

(centroid)

Khối tâm

(center of gravity)

Khối tâm hệ thiên thể

giữa

trung tâm điểm

Xem thêm ví dụ

De Aarde en de Maan draaien om een gemeenschappelijk zwaartepunt in 27,32 siderische dagen.
Mặt Trăng quay cùng Trái Đất một vòng quanh tâm khối chung hết 27,32 ngày so với các ngôi sao trên nền.
Na 1935 werd het zwaartepunt van het maken van discipelen verlegd naar de bijeenbrenging van de grote schare.
Sau năm 1935, mục đích chính của việc đào tạo môn đồ đã chuyển sang việc thâu nhóm những người thuộc đám đông.
We bewegen het zwaartepunt ervan.
Chúng ta thay đổi trọng tâm của nó.
Vanaf het einde van de negentiende eeuw tot 1931 lag het zwaartepunt van de prediking bij de bijeenbrenging van de resterende leden van het lichaam van Christus.
Từ cuối thế kỷ 19 cho đến năm 1931, mục đích chính của công việc rao giảng là thâu nhóm lại những thành viên thuộc thân thể Chúa Giê-su còn sót lại.
Na dat jaar werd het zwaartepunt van het maken van discipelen verlegd naar de bijeenbrenging van de grote schare.
(Giăng 10:16; 2 Ti-mô-thê 3:1; Khải-huyền 21:3, 4) Sau năm đó, mục đích chính của việc đào tạo môn đồ đã chuyển sang việc thâu nhóm đám đông.
We moeten het zwaartepunt verschuiven van bedreiging naar plezier.
Chúng ta cần đưa sự cân bằng đó trở lại từ điều thích thú chứ không phải mối đe dọa.
Het zwaartepunt van haar werkterrein ligt op het gebied van mensenrechten, vrouwenrechten en kinderrechten.
Trọng tâm của bà là quyền con người, quyền đất đai, quyền phụ nữ và quyền trẻ em.
In deze dienst ligt het zwaartepunt in ons predikingswerk, want door bemiddeling van Christus als Hogepriester ’brengen wij God een slachtoffer van lof, de vrucht der lippen die zijn naam in het openbaar bekendmaken’ (Hosea 14:2; Romeinen 10:10-15; Hebreeën 7:26).
Thánh chức nầy nhấn mạnh đến công việc rao giảng của chúng ta, vì qua đấng Christ với tư cách là thầy tế lễ thượng phẩm chúng ta “hằng dâng tế-lễ bằng lời ngợi-khen cho Đức Chúa Trời, nghĩa là bông-trái của môi-miếng xưng danh Ngài ra” (Ô-sê 14:2; Rô-ma 10:10-15; Hê-bơ-rơ 7:26).
Het zwaartepunt van het rijk werd verplaatst naar het oosten.
Trung tâm của vương quốc Francia chuyển về phía đông.
Toen kwam de Rover-veiligheidsfiets, een fiets met de wendbaarheid van de ordinary, maar met een lager zwaartepunt en even grote of bijna even grote wielen.
Kế đến là loại xe đạp an toàn, một loại xe có nhiều tác dụng đối với người lái nhưng với trọng tâm thấp hơn và kích thước của hai bánh xe bằng nhau hoặc gần như bằng nhau.
Dat is hun zwaartepunt.
Đó là trọng tâm của họ.
Het is balanceert op een as en een bal, precies in het middelpunt van het zwaartepunt, of net iets boven het zwaartepunt, wat betekend dat de onderste helft van het object net iets zwaarder is.
Nó cân bằng theo một trục và một bóng, ngay tại tâm của trọng lực, hoặc nhẹ nhàng trên tâm trọng lực, nghĩa là nửa dưới của đối tượng chỉ nặng hơn một chút.
Ik ben een creatieve technologieman en het zwaartepunt van mijn werk zijn publieke installaties.
Tôi là một nhà công nghệ sáng tạo và công việc chính của tôi là tập trung vào

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwaartepunt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.