最优结果 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 最优结果 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 最优结果 trong Tiếng Trung.
Từ 最优结果 trong Tiếng Trung có nghĩa là Kết quả hàng đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 最优结果
Kết quả hàng đầu
|
Xem thêm ví dụ
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
人生最重要的就是对上帝忠心到底,在这方面所罗门却失败了。 Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
这种恐慌促使全球各国携起手来, 加上专门的疫苗公司的努力, 我们才有了现在的结果: 两种埃博拉疫苗正在发病国家进行疗效试验, Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
我最经常被问到的问题是: 你是如何让一件事情 像病毒一样迅速传播的? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
▪ 为了准备自己做一个好的配偶,你最需要培养哪一种特质呢? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
并且这也许是我们 在洛杉矶有 远古外星人建筑的最好实例。 Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
只需选择最适合您的指南模块即可开始了解! Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
腓立比书2:8)他也以行动证明,完美的人是能够在最严峻的考验下完全忠于上帝的。 Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
你 是 我 生命 裏 的 這段 時光 中 最 在乎 的 朋友 Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
我们晚上能看见的星,绝大多数都离我们很远,即使用最大的天文望远镜观看,也只能看到一点点星光。 Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
哥尼流恳切向上帝祷告,结果使徒彼得上门探访他 Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
结果大部分的骡子和马都死在途中 结果大部分的骡子和马都死在途中 Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
毕竟,我们面对的最大威胁并不是 小行星撞地球,如果是那样,我们倒的确只能坐以待毙。 Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
我想, 一定會有一個比醫院的加護中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。 Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
去年,我做的最多的事情 就是看了各种调查 看了在这个领域的许多数据 Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
10 这结果写成了一本奇妙的书。 10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu. |
PM:如果你再次被邀请 做另一个 TEDWomen 演讲 你会说些什么,对你个人来说 这场经历有什么结果? 当你经历了一切后,关于女人和男人 你学到了什么? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
他们当时正在互相比较,争论“究竟他们哪一个算最大”。( Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
路加福音13:24)“劳苦”(“劳动”,《行间对照译本》)这个语词意味着悠长而令人精疲力竭的劳动,而且往往没有什么好结果。“ Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
但最重要的是,我们必须帮助那些好人, 那些处在防御位置的人们, 去赢得优势从而战胜那些滥用技术的人们。 Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
人阅读圣经,应该由于爱耶和华,这就是读经最纯正的动机了。 Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。 Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây. |
在这个周期中,大脑最活跃,研究人员认为这时大脑可能正在进行某种自我修复的工作。 Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
好消息是,有些事正在改变 其中最重要的是我们可以利用那些 之前只能被医疗体系内行使用的方法 来了解我们自己 Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
提摩太后书3:13,14)鉴于你所吸收的一切资料或多或少会影响你,因此,你必须“知道你是跟谁学的”,好确定这些人是以你的最大福利为念,而不是只为他们自己的利益着想。 (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 最优结果 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.