zonder trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zonder trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zonder trong Tiếng Hà Lan.
Từ zonder trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không có, không, cây đinh không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zonder
không cóadposition Kan je je voorstellen hoe ons leven eruit zou zien zonder elektriciteit? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không? |
khônginterjection numeral adverb (In afwezigheid van) Kan je je voorstellen hoe ons leven eruit zou zien zonder elektriciteit? Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không? |
cây đinh khôngadposition |
Xem thêm ví dụ
Misschien zijn ze ook echt anders ingesteld bij dieren zonder enige veroudering. Maar we weten het niet. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Hij was vastbesloten dat hij, als hij zijn vaders stem maar over de intercom hoorde, zonder verdoving stil kon liggen. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Verstandige ouders bereiden hun kinderen erop voor om het zonder hen te kunnen redden. Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh. |
Dit is samenwerking zonder coördinatie. Đây là hợp tác không phân quyền. |
Als we ‘zonder ophouden bidden’, laten we zien dat we echt geloof hebben (1 Thessalonicenzen 5:17). Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Hoe lang zal ik tot u roepen om hulp tegen geweld, zonder dat gij redt? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Misschien merken die „terneergeslagen zielen” dat ze niet meer zo moedig zijn en dat ze de obstakels die ze moeten nemen niet zonder helpende hand kunnen overwinnen. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Hoe groot is de kans dat we zonder te kijken een niet- blauwe knikker uit de zak halen? Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi? |
Als je hier valt zonder lijn zou je 1500 m diep vallen. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
„Het huwelijk zij eerbaar onder allen en het huwelijksbed zonder verontreiniging, want God zal hoereerders en overspelers oordelen.” “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
14 Lieve vrienden, omdat jullie naar die dingen uitzien, moeten jullie je uiterste best doen om uiteindelijk zonder gebrek of smet en in vrede door hem aangetroffen te worden. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
Weer anderen wonen samen zonder zelfs maar getrouwd te zijn. Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả. |
Dat model is in feite de uitdaging voor de nieuwe macht: hoe gebruik je institutionele macht zonder zelf een instituut te worden? Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
Maar ’zwoegen’ (’zich afbeulen’, Kingdom Interlinear) duidt op langdurige en vermoeiende arbeid, vaak zonder lonend resultaat. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
'Een flits van vervaagde bliksem schoot via de zwarte kader van de ramen en ebde zonder enige ruis. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Of het zijn leven nu in gevaar bracht of niet, deze man van gebed richtte zonder ophouden smeekbeden tot Jehovah. Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va. |
Mijn vader, die zich had verstopt in de buurt, komt tevoorschijn en werd zonder vorm van proces gevangen genomen. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
Ik zou niet staan waar ik nu sta zonder de hulp van familie, vrienden, collega's en de vele vreemden die me iedere dag opnieuw helpen. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
In haar tijd — zonder antiseptica en antibiotica — was de ziekenhuisverpleging niet zoals we dat nu gewend zijn. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Dus ik moet huiszoekingsbevelen afgeven zonder te weten waarom? Ông muốn tôi giúp xin trát để lục soát và tịch biên 5 ngân hàng... mà không nói cho tôi biết chúng ta đang bám theo cái gì ư? |
Dan loop ik wel zonder. Vậy thì tôi sẽ đi chân không. |
Toegang tot blok C is verboden, zonder schriftelijke toestemming, en aanwezigheid... van zowel mij als Dr Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Een onderdeel hiervan is een lokaal magnetisch veld dat kracht uitoefent op het plasma, wat de druk erop doet toenemen zonder een vergelijkbaar effect te hebben op de dichtheid ervan. Một từ trường địa phương tạo nên một lực trên khối plasma, gây nên sự tăng áp lực một cách hiệu quả mà không có sự tăng mật độ plasma tương ứng. |
Bovendien worden alle gerelateerde accounts ook definitief opgeschort en worden alle nieuwe accounts die u probeert te openen, beëindigd zonder teruggave van de registratiekosten voor ontwikkelaars. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Je kunt je geen leven voorstellen zonder klassieke muziek. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zonder trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.