znak trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ znak trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znak trong Tiếng Ba Lan.

Từ znak trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ấn, điểm, tánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ znak

ấn

noun

Jednak większość tych znaków była, o ile wiadomo, najwcześniej używana w Indiach” (Encyclopædia Britannica).
Tuy nhiên, được biết cho đến nay, Ấn Độ là nước đầu tiên sử dụng phổ biến dạng chữ số này”.—Britannica Online Encyclopedia.

điểm

noun

Jak dalece wojny stanowią znak charakterystyczny naszych czasów?
Thời nay, chiến tranh trở thành đặc điểm rõ ràng đến mức nào?

tánh

noun

Xem thêm ví dụ

Ma cztery białe skarpety ma brązową maść i biały znak w tym miejscu.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
Na przykład w Powtórzonego Prawa 18:10-13 czytamy: „Niech się nie znajdzie u ciebie nikt (...), kto wróży, kto uprawia magię, ani nikt, kto wypatruje znaków wróżebnych, ani czarnoksiężnik, ani ten, kto zaklina drugich, ani nikt, kto zasięga rady u medium spirytystycznego, ani trudniący się przepowiadaniem wydarzeń, ani nikt, kto się wypytuje umarłego”.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
32. (a) Kto dziś służy za „znaki i cuda”?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
znakiem nowej przygody rodzaju ludzkiego, opartej na umiarze, inteligencji i dzieleniu się.
Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.
Jest coś śmiesznego w znakach.
Có chuyện tức cười về những dấu hiệu.
Później Jehowa wskazał, że postanowienie to dotyczy wyłącznie narodu izraelskiego, oznajmił bowiem: „Między mną a synami Izraela jest to znak po czas niezmierzony” (Wyjścia 31:17).
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Zanim uczniowie zaczną czytać, wyjaśnij, że słowo chorągiew określa flagę lub sztandar, który jest używany do określenia punktu zbiórki lub znak do zgromadzenia w czasie bitwy (zob. lekcja 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
Ale znak teraz, towarzysze, zachowanie biednych Jonasza.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
Silny trądzik stanowił dobry znak.
Mụn nhọt là một dấu hiệu an lòng.
Jakie jest znaczenie podanego przez Jezusa znaku i co się na niego składa?
Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào?
Więc to znaczy, że trzymał pan znak, by spowolnić samochody.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Oto jego słowa: „Obalenie tego mocarstwa światowego [Egiptu] stanowi znak; jest zapowiedzią upadku w dniu sądu ostatecznego wszelkich bezbożnych potęg światowych”.
Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”.
Picie z butelki to znak, że masz problem.
Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu.
Są to znaki rozpoznawcze prawdziwych chrześcijan (Mateusza 22:37-39; Jana 13:35).
Bạn nên đến dự các buổi nhóm họp của họ để xem thấy tận mắt.
Dzięki tej misji odkryto znaki obecności tlenu w kraterze Shackleton na biegunie południowym Księżyca.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Jest na to wiele przykładów: reagujesz w ten sposób na znak ostrzegający przed wysokim napięciem, komunikat radiowy informujący o wichurze pędzącej w kierunku twego domu czy też na przenikliwy zgrzyt wydobywający się z twego samochodu podczas jazdy zatłoczoną jezdnią.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Czekaj na mój znak.
Đợi tín hiệu của tôi
W ramach przypomnienia, test Turinga jest wtedy, gdy masz ścianę mówisz do kogoś po drugiej stronie ściany i jeśli nie wiesz czy to do czego mówisz to człowiek czy zwierzę -- to znak, że komputer osiągnął ludzką inteligencję.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
(b) Czym jest „znak”? Kto jest nim dzisiaj opatrzony i jaki pożytek może z tego odnieść?
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Natomiast Chińczycy używają znaków, które mogą się składać z wielu elementów.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
Jednakże przy imieniu Bożym — dla zasygnalizowania, że należy zastąpić je innym wyrazem — dodawano znaki odpowiadające słowu „Pan” lub nie dodawano ich wcale.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
Znak początku końca.
Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc.
To dobry znak.
Dấu hiệu tốt đấy.
Spełnianie się różnych elementów znaku wyraźnie świadczy, że ucisk jest bliski.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Masoreci w Babilonie i w Izraelu opracowali więc znaki, które umieszczano przy spółgłoskach, aby wskazać akcenty i odpowiednią wymowę samogłosek.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znak trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.