zmeură trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zmeură trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmeură trong Tiếng Rumani.
Từ zmeură trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mâm xôi, Quả mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zmeură
mâm xôinoun Vreţi un pic mai multă zmeură pe aici, puţin mai multă ciocolată pe colo? Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia? |
Quả mâm xôinoun Vreţi un pic mai multă zmeură pe aici, puţin mai multă ciocolată pe colo? Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia? |
Xem thêm ví dụ
Data trecută n-am spus că e de zmeură, nu? Tớ đã không nói từ trề đúng không? |
Specialitatea zilei sunt brioşele cu zmeură. Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ. |
A fost nominalizat la Zmeura de Aur pentru interpretările din Man Trouble (1992) și Hoffa (1992). Ông thậm chí đã được đề cử giải Mâm xôi vàng cho nam diễn viên dở nhất cho vai diễn trong các phim Man Trouble (1992) và Hoffa (1992). |
Ascultatitrebuie sa stiu din ce e bomboana pentru ca sunt alergic la zmeura. tôi thật sự cần biết về cái này vì tôi bị dị ứng với mâm xôi. |
" Apa gazoasa, acid citric, sirop de porumb aroma artificiala de zmeura culori si conservanti vegetali. " " Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. " |
Legume proaspete, zmeură, lipie cu humus şi varză de Bruxelles. Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc... |
Şi o granita de zmeură albastră. Và tôi sẽ mua... mâm xôi xanh Slushee. |
Când vremea s-a mai încălzit, unii săteni ne-au explicat ce plante sălbatice se puteau consuma, aşa că am început să căutăm tot felul de verdeţuri, zmeură, struguri şi ciuperci. Khi thời tiết ấm hơn, một số dân làng cho biết loại rau dại nào có thể ăn được nên chúng tôi cố tìm rau dại, mâm xôi, nho và nấm rơm. |
Da, este Sos de Zmeură. Yes, Đấy là nước coulis-mâm xôi. |
Acum, doar o adâncitură în pământ marchează site- ul acestor locuinţe, cu subsol îngropat pietre, şi căpşuni, zmeură, degetar- fructe de padure, de culoare castanie- arbuşti şi sumachs în creştere în pajişte însorită acolo; unele pin terenul de joc sau stejar noduros ocupă ceea ce a fost coşul de fum colţ, şi un negru dulce- parfumat mesteacan, probabil, unde în cazul în care uşa- piatra a fost. Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được. |
Zmeură să fie. Việt quất nhé. |
Premiul are forma unei zmeure fixate pe un suport de plastic - valoarea aproximativă este de 4,89 dolari americani. Người nhận giải sẽ được trao tặng một mô hình quả mâm xôi màu vàng gắn trên đế nhựa, mô hình này có giá khoảng 4,89 USD. |
Vodcă de zmeură, scotch... Raspberry vodka, Scotch... |
Vreţi un pic mai multă zmeură pe aici, puţin mai multă ciocolată pe colo? Bạn muốn một chút hương quả mâm xôi hay một chút sôcôla ở đây hoặc ở kia? |
Helen a spus, " Ce ai pe guler, suc de zmeura? " Helen nói: " Cái gì trên cổ áo anh vậy? |
Un milkshake de banane şi zmeură, cu cireşe, exact cum îţi place ţie. coktai chuối mâm sôi và sữa, thêm vào...., như con thích. |
Mai jenant decât balsamul de zmeură? Ngượng hơn được cái môi trề đầy son bóng không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmeură trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.