zjazd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zjazd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zjazd trong Tiếng Ba Lan.
Từ zjazd trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, sự lao xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zjazd
bờ biểnnoun |
sự lao dốcnoun |
sự lao xuốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Sprawę sukcesji w Polsce i na Litwie rozstrzygnął zjazd w Sieradzu w 1432 roku. Sự kế vị ở Ba Lan và Lithuania đã được giải quyết theo quy ước Sieradz năm 1432. |
Zjazdy te pozwoliły też ludziom lepiej poznać Świadków. Hội nghị cũng cho một cơ hội để những người khác biết rõ hơn về Nhân Chứng. |
Jako dzieci cieszyliśmy się z obrzędów i zjazdów rodzinnych z okazji świąt religijnych. Thế nên bọn trẻ chúng tôi vui thích lễ hội và các buổi họp mặt gia đình tại những buổi lễ tôn giáo trong suốt năm. |
Ponad 4 000 ochotników i tysiące widzów dopingowało wysiłkom niepełnosprawnych sportowców z całego świata, gdy konkurowali oni w zjazdach i biegach narciarskich oraz hokeju. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
Czy to ten zjazd? Đây là lối ra? |
Po raz pierwszy wyjaśniono to na wspomnianym wcześniej zjeździe w Waszyngtonie, kiedy to Joseph F. Điều này được giải thích lần đầu tiên tại đại hội nói trên ở Washington, D.C., khi Joseph F. |
Tak jak pewne kroki są niezbędne w bardzo krótkim występie zawodnika olimpijskiego — skoki i ewolucje dla łyżwiarzy i snowboardzistów, pokonywanie zakrętów na torze bobslejowym czy szybki zjazd w dół pomiędzy bramkami slalomu — tak samo w naszym życiu są pewne kluczowe rzeczy — punkty kontrolne — które prowadzą nas podczas duchowego występu na ziemi. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
Najwyższym organem Towarzystwa był Zjazd, zwoływany co 5 lat. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hiệp hội là Đại hội toàn thể, 5 năm họp 1 lần. |
Polska Zjednoczona Partia Robotnicza powstała na zjeździe zjednoczeniowym Polskiej Partii Robotniczej i Polskiej Partii Socjalistycznej w dniach 15–21 grudnia 1948. Nó được thành lập qua đại hội đảng thống nhất của đảng Công nhân Ba Lan (Polska Partia Robotnicza, PPR) và đảng Xã hội chủ nghĩa Ba Lan (Polska Partia Socjalistyczna, PPS) từ 15 đến 21 tháng 12 năm 1948. |
Chociaż w Portugalii było wtedy zaledwie 14 000 głosicieli Królestwa, w dwóch zjazdach uczestniczyło 46 000 osób. Dù lúc ấy cả nước chỉ có 14.000 người công bố Nước Trời, nhưng hơn 46.000 người đã có mặt tại hai buổi họp. |
Powiem, że mam konferencję, a ty, że zjazd kucharzy. Tớ sẽ nói có cuộc họp còn Cậu thì bận việc đầu bếp. |
Kiedy w roku 1787 zjazdy ustały, mieszkańcy wioski niewątpliwie boleśnie to odczuli. Khi các cuộc họp ấy bị gián đoạn năm 1787, chắc chắn làng cảm thấy mất mát. |
Dwa kluczowe przemówienia wygłoszone na zjeździe Świadków Jehowy, który się odbył w dniach od 9 do 11 września 1938 roku w Londynie, były transmitowane drogą kablową do innych miejsc zgromadzeń na całym świecie. Từ ngày 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 1938 các Nhân-chứng Giê-hô-va đã họp tại hội nghị ở Luân-đôn, Anh-quốc. Trong dịp này hai bài diễn văn chính đã được chuyển trực tiếp đến một số hội nghị khác trên khắp thế giới được gắn liền với hội nghị đó qua đường dây điện thoại. |
Przygotowuję zjazd. Đang sẵn sàng thả. |
Hill, w stanie Virginia, na spotkaniu sakramentalnym, zorganizowanym podczas Krajowego Zjazdu Skautów. Hill, Virginia tham dự một buổi lễ Tiệc Thánh của Thánh Hữu Ngày Sau tổ chức trong lúc Đại Hội Hướng Đạo Toàn Quốc. |
Przez szkolny program przygotowawczy mogłem wziąć udział w Narodowym Zjeździe Młodzieży w Filadelfii. Thông qua một chương trình dự bị đại học, tôi đã được tham gia Hội nghị thanh niên quốc gia ở Philadelphia. |
13 Dzieło pozyskiwania uczniów nabrało dla sług Jehowy szczególnego znaczenia, odkąd w roku 1922 na zjeździe w Cedar Point (stan Ohio, USA) po raz pierwszy rozległo się wezwanie: „Rozgłaszajcie wieść o Królu i Królestwie”. 13 Việc đào tạo môn đồ mang một ý nghĩa đặc biệt đối với các tôi tớ của Đức Giê-hô-va khi lời kêu gọi “Hãy rao truyền về đức Vua và Nước Trời” lần đầu tiên vang lên nhân đại hội tổ chức tại Cedar Point (Ohio) vào năm 1922. |
Tak oto w sobotę 1 czerwca 1935 roku aż 840 uczestników zjazdu dało się ochrzcić, co przypominało zbiorowy chrzest w Jeruzalem, jaki się tam odbył w dniu Pięćdziesiątnicy roku 33 n.e. Bởi lẽ đó, ngày thứ bảy nhằm ngày 1-6-1935, đã có đến 840 người tham-dự hội-nghị làm báp-têm trong nước, tựa như là cuộc làm báp-têm tập-thể vào ngày lễ Ngũ-tuần năm 33 tây-lịch tại Giê-ru-sa-lem vậy. |
W roku 1889 — kiedy to po raz pierwszy sporządzono sprawozdanie z takiego zjazdu — zebrało się 225 osób, a 22 zostały ochrzczone. Lần đầu tiên sự kiện này được thống kê là năm 1889, có 225 người tham dự và 22 người làm báp-têm. |
Calvin, to zjazd klasowy po 20 latach. Đây là buổi họp mặt 20 năm của trường trung học chúng ta. |
W kwietniu 1454 roku na zjeździe panów litewskich w Brześciu król i przedstawiciele Korony oznajmili, że wycofują się z roszczeń do Wołynia, a tym samym faza ostrych sporów polsko-litewskich została zakończona. Vào tháng 4 năm 1454, tại đại hội các lãnh chúa Litva ở Brest, nhà vua tuyên bố rút khỏi Volhynia, kết thúc tranh chấp Ba Lan - Litva. |
Na tego typu zjazdach nie jest to wcale zjawiskiem wyjątkowym. Đây không phải là một chuyện hiếm có tại các kỳ hội-nghị như thế. |
Jak zjazd? Công việc đầu bếp thế nào? |
Uważam, że to się świetnie składa, bo widzę to jako spotkanie zjazdu rodzinnego z wystawą światową. Nó sẽ được tổ chức ở New York Hall of Science, một địa điểm tuyệt vời, cũng là địa điểm cho các Hội chợ quốc tế, vì thế, tôi nghĩ, rất thích hợp, một buổi đoàn tụ gia đình kết hợp 1 hội chợ quốc tế. |
Mama była tak zbudowana zjazdem w Cedar Point, że odtąd nie przepuściła żadnej tego rodzaju okazji. Mẹ tôi đã được khích lệ rất nhiều từ hội nghị ở Cedar Point, nên sau đó bà không muốn bỏ lỡ bất kỳ hội nghị nào khác. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zjazd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.