zinvol trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zinvol trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zinvol trong Tiếng Hà Lan.
Từ zinvol trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quan trọng, khôn, có ý nghĩa, khôn ngoan, biết lẽ phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zinvol
quan trọng
|
khôn(sensible) |
có ý nghĩa(meaningful) |
khôn ngoan(sensible) |
biết lẽ phải(sensible) |
Xem thêm ví dụ
Een mooi huis en zinvol werk. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
Tijdens de vijf minuten die voor zaaldeelname zijn uitgetrokken, moeten ongeveer tien personen een zinvol antwoord kunnen geven. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Het uiteindelijke resultaat zal een paradijsaarde zijn, bewoond door gelukkige mensen die voldoening vinden in een zinvol leven en vreugde putten uit het dienen van anderen. — Handelingen 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Het gebed dat koning Hizkía opzond toen de Assyrische koning Sanherib het land Juda binnenviel, is nog een schitterend voorbeeld van een zinvol gebed, en weer was Jehovah’s naam ermee gemoeid. — Jesaja 37:14-20. Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
12. (a) Wat is er nodig voor een zinvol gebed? 12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói? |
Sommigen zijn wellicht minder effectief dan anderen, maar bijna altijd doen ze oprecht hun best om zinvol evangelisch werk te verrichten. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Wat zou het geweldig zijn als wij honderden, ja zelfs duizenden jaren lang een zinvol levensdoel zouden kunnen nastreven! Thật tuyệt diệu biết bao nếu có thể theo đuổi một mục đích đích đáng trong suốt thời gian hàng trăm năm, hay hơn nữa hàng ngàn năm! |
Toen ik zag hoe gelukkig en enthousiast ze waren, wilde ik net zo’n zinvol leven.” Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”. |
COVERONDERWERP: EEN ZINVOL LEVEN IS MOGELIJK BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA? |
Nog een reden waarom Jehovah de Bijbel gaf, is dat we te weten kunnen komen hoe we een gelukkig, zinvol leven kunnen leiden. Một lý do khác Đức Giê-hô-va ban Kinh Thánh là để giúp chúng ta biết làm sao đạt được đời sống hạnh phúc và ý nghĩa. |
Degenen die díe vrijheid verwerven, zullen zich nu reeds in een werkelijk zinvol leven zijn gaan verheugen en zullen dit blijvend kunnen doen, tot Gods heerlijkheid. — Openbaring 4:11. Những ai đạt được sự tự do đó sẽ vui hưởng đời sống có ý nghĩa thật sự ngay từ bây giờ và đời đời vì sự vinh hiển của Đức Chúa Trời (Khải-huyền 4:11). |
En hoe houdt deze uniekheid verband met het feit dat wij geïnteresseerd zijn in een zinvol, duurzaam leven? Và tính độc đáo này liên quan thế nào đến ước vọng của chúng ta là có một đời sống lâu dài, đầy ý nghĩa? |
4. (a) Wat hebben we nodig wil ons leven echt zinvol zijn? 4. (a) Để đạt được đời sống thật sự có ý nghĩa, chúng ta cần gì? |
Dat kan worden gedaan door degene die naar ons luistert, in een zinvol gesprek te betrekken. Chúng ta có thể làm điều này bằng cách khuyến khích chủ nhà thảo luận với chúng ta về những chuyện có ý nghĩa. |
De consumptiemaatschappij heb je nodig om de industriële revolutie zinvol te maken. Xã hội tiêu thụ là những gì bạn cần cho Cách mạng công nghiệp để có một dấu mốc. |
• Hoe kunnen we nu een echt zinvol leven leiden? • Làm sao giờ đây chúng ta có được đời sống đầy ý nghĩa? |
Hoe zou zij haar leven nu zinvol kunnen vinden? Nếu vậy, làm sao chị cảm thấy đời sống như thế đầy ý nghĩa? |
Een hoogleraar die de verschrikkingen van het concentratiekamp Auschwitz had verduurd, merkte op: „Niets ter wereld . . . zou iemand zo doeltreffend helpen zelfs de ergste toestanden te overleven als te weten dat zijn leven zinvol is.” Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”. |
We hebben een krachtige basis gebouwd van wetenschap, kennis en technologie -- meer dan genoeg om een samenleving te bouwen waarin negen miljard mensen een fatsoenlijk, zinvol en bevredigend bestaan hebben. Chúng ta đã xây dựng một cơ sở khoa học, tri thức và công nghệ vững chắc -- quá đủ để tạo ra một xã hội mà 9 tỷ người có thể sống một cách tử tế, ý nghĩa và thỏa mãn. |
Ik ben Jehovah intens dankbaar dat ik nu een zinvol en gelukkig leven heb en echte vrienden heb gevonden. Tôi vô cùng biết ơn Đức Giê-hô-va đã cho tôi đời sống đầy ý nghĩa và hạnh phúc giữa một đoàn thể anh em chân chính. |
15 Wij kunnen in deze van narigheid vervulde wereld vreugde hebben omdat ons leven zinvol is. 15 Chúng ta vui vẻ trong thế gian hỗn loạn này vì đời sống chúng ta có mục đích. |
Dagelijks de Schriften lezen en de woorden van de hedendaagse profeten overdenken, de tijd nemen voor zinvol persoonlijk gebed, iedere week doordacht van het avondmaal nemen, dienen zoals de Heiland dat zou doen – al die eenvoudige bezigheden vormen de basis voor een gelukkig leven. Việc đọc thánh thư hằng ngày và suy ngẫm những lời của các vị tiên tri tại thế, dâng lên lời cầu nguyện riêng đầy ý nghĩa, dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần một cách chú tâm, phục vụ như Đấng Cứu Rỗi phục vụ—mỗi một sinh hoạt đơn giản này sẽ trở thành một nền tảng cho một cuộc sống vui vẻ. |
11 Hoe meer woorden,* hoe minder zinvol. En wat heeft een mens eraan? 11 Càng nhiều lời,* càng hư không; con người được lợi gì? |
Als we het vandaag over politiek hebben, is het waarschijnlijk zinvol dit soort verhaal er ook in te betrekken. Và tôi tin khi ta bàn về chính trị ngày nay, có lẽ cũng có lí nếu xem xét kiểu câu chuyện này. |
Hoe uitermate belangrijk is het dat wij, naarmate wij groeien in onze kennis van Jehovah, zijn Zoon en zijn Woord, tijd inruimen om zinvol na te denken! Khi gia tăng sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va, Con Ngài và Lời Ngài, việc chúng ta dành thì giờ để suy ngẫm sâu xa thật trọng yếu làm sao! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zinvol trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.