zingeving trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zingeving trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zingeving trong Tiếng Hà Lan.
Từ zingeving trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ý nghĩa, đầy ý nghĩa, nghĩa lý, Sens, có ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zingeving
ý nghĩa(meaning) |
đầy ý nghĩa(meaning) |
nghĩa lý(meaning) |
Sens
|
có ý nghĩa(meaning) |
Xem thêm ví dụ
Een leider met visie geeft geïnspireerde aanwijzingen, zorgt voor zingeving en richting, en wekt enthousiasme op bij de mensen om hem heen. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
De derde pijler der zingeving gaat ook om buiten jezelf stappen, maar op een totaal andere manier: zelfoverstijging. Trụ cột thứ 3 của "ý nghĩa" chính là vượt lên chính mình, nhưng theo một cách hoàn toàn khác: sự siêu việt. |
Zingeving, daarentegen, ligt dieper. "Ý nghĩa" thì sâu hơn thế. |
Het verspreidde zich omdat we een grote honger troffen in onze generatie naar zingeving, naar betekenis. Nó lan toả vì chúng tôi thấy thế hệ này phải đối mặt với một nạn đói nạn đói mục đích, ý nghĩa sống. |
Hereniging met onze Vader in de hemel is de kern van blijvende liefde en eeuwige zingeving. Sự hợp nhất với Cha Thiên Thượng là tính chất của tình yêu thương bền vững và mục đích vĩnh cửu. |
Nadat Gautama (Boeddha) een zieke man, een oude man en een dode man had gezien, zocht hij naar verlichting, of zingeving, in religie, maar zonder geloof in een persoonlijke God. Sau khi thấy một người bệnh, một người già và một người chết, ông Cồ-đàm (Phật) đi tìm chân lý, hoặc ý nghĩa, trong tôn giáo; nhưng lại không tin Thượng Đế có trí năng. |
Geloof in Jezus Christus en zijn verzoening is de ultieme genezing, hoop, groei en zingeving. Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài là nơi cuối cùng của sự chữa lành và hy vọng, sự tăng trưởng và mục đích. |
Ze maken ook melding van de toegenomen tendens onder mensen in welvarende landen om therapeuten te raadplegen of naar zingeving en innerlijke vrede te zoeken via goeroes, sekten en pseudo-therapeutische groepen. Họ cũng ghi nhận những người thuộc tầng lớp thượng lưu càng ngày càng có khuynh hướng tham khảo ý kiến các nhà trị liệu hoặc quay sang các thầy guru, các giáo phái cuồng tín và các nhóm trị bệnh bán chính thức để tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống và sự hài hòa nội tâm. |
Ik vertrok op zoektocht naar zingeving, naar een zin voor mijn leven. Ik wilde in zekere zin het spoor van mijn familie volgen. Tôi quyết định ra đi tìm kiếm lý tưởng để mang lại mục đích cho cuộc đời mình. và một phần nào đó tôi muốn tiếp bước gia tộc mình. |
De vierde pijler der zingeving blijkt menigeen nogal eens te verrassen. Và giờ sẽ là trụ cột thứ tư mà tôi đã tìm ra, chắc sẽ khiến mọi người ngạc nhiên. |
Je kan bijvoorbeeld vragen: hoe doe ik het op het gebied van positieve emotie, van zingeving en van flow in vergelijking met letterlijk tienduizenden andere mensen? Bạn có thể đặt câu hỏi, làm thế nào các anh so sánh được cảm xúc tích cực, ý nghĩa, sự tâp trung, của hàng chục nghìn người? |
Dus als je me een kort nawoord toestaat, niet over het verleden, maar over 400 jaar in de toekomst, dan realiseren we ons, dat steden habitats voor mensen zijn, en dat ze moeten leveren wat mensen nodig hebben: een thuis, voedsel, water, beschutting, voortplantingsmogelijkheden... en zingeving. Vậy nếu tôi được phép kết luận ngắn, không phải về quá khứ, mà là về 400 năm sau, điều chúng ta đang nhận ra là thành phố là môi trường sống của con người và cần cung cấp những thứ con người cần: nhà cửa, thức ăn, nước uống, phương tiện sinh sản và chút ý nghĩa. |
God die de zingeving zelf is — en dan zo veel zinloosheid in zijn wereld, zo veel zinloos leed en zinloze schuld. Đức Chúa Trời đáng lẽ phải là hiện thân của những gì có ý nghĩa nhưng lại có rất nhiều điều vô nghĩa trong thế gian này, có rất nhiều sự đau khổ vô cớ và tội lỗi điên rồ. |
En de meeste mensen zullen het eens zijn met de Europese politicus die verklaarde: „Het gezin is tot op heden de belangrijkste haven van menselijke geborgenheid en zingeving.” Và hầu hết người ta hẳn là đồng ý với vị chính khách Âu Châu đã tuyên bố: “Cho đến tận ngày nay, gia đình [truyền thống] vẫn là nơi quan trọng nhất cho người ta sự an toàn và mục đích”. |
Het betekent niet dat je om in zingeving te geloven ook in God moet geloven. Điều đó không có nghĩa là nếu bạn tin vào ý nghĩa sống, bạn cũng phải tin vào Chúa. |
Ik denk dat het een kwestie is van zingeving, van betekenis, van een doel hebben. Tôi nghĩ điều đó dẫn đến vấn đề của tính ý nghĩa, quan trọng, mục đích. |
Provine zegt: „Wat we over het evolutieproces te weten zijn gekomen, heeft enorme consequenties voor ons en heeft invloed op de zingeving van ons leven.” Provine nói: “Những gì học được về quá trình tiến hóa rất quan trọng đối với chúng ta, nó ảnh hưởng đến quan điểm của chúng ta về đời sống”. |
Omdat zij hun leven onnodig compliceren, ervaren ze vaak meer frustratie, minder vreugde en te weinig zingeving in hun leven. Vì họ phức tạp hóa cuộc sống của mình một cách vô ích, nên họ thường cảm thấy càng bực bội hơn, niềm vui giảm bớt và có quá ít ý nghĩa trong cuộc sống của họ. |
We zien dat bijvoorbeeld aan het feit dat mensen op zoek zijn naar zingeving en zich willen inzetten voor een hoger doel. Chúng ta thấy điều này qua việc người ta muốn vươn đến mục tiêu, theo đuổi một việc có ý nghĩa hoặc hướng đến đấng cao hơn mình. |
Jij was hier op zoek naar een stukje zingeving. Anh đã đi tìm ý nghĩa cuộc đời trong công viên này. |
Diepe weerklank vinden in andere religies en filosofieën en manieren om het leven te zien als deel van wat een universele en globale zoektocht naar zingeving is. Tìm ra sự giao thoa sâu sắc với những tôn giáo và triết học khác và cách nhìn nhận cuộc sống như một phần của cuộc tìm kiếm ý nghĩa mang tính phổ biến toàn cầu. |
Zoveel talks hier bij TED gaan over zingeving, over het geven van zin aan ons leven op alle mogelijke manieren, door technologie, door kunst, door wetenschap, zozeer dat ik denk dat we ons zo sterk richten op die kant van onze levens, dat we niet genoeg aandacht geven aan het voedsel, het water, de beschutting, en wat we nodig hebben om kinderen op te voeden. Nhiều bài nói của TED là về ý nghĩa, về việc đem lại ý nghĩa cho cuộc đời chúng ta bằng mọi cách khác nhau, nhờ công nghệ, nghệ thuật, khoa học, nhiều đến nỗi mà tôi nghĩ là chúng ta tập trung quá nhiều vào khía cạnh đó của cuộc sống, đến nỗi ta ít chú ý tới thức ăn, nước uống, chỗ ở, và cái ta cần để nuôi dạy trẻ. |
De bekende psycholoog Martin Seligman zegt dat zingeving voortkomt uit ergens toe behoren en iets dienen buiten jezelf en uit het beste in jezelf ontwikkelen. Nhà tâm lý học nổi tiếng Martin Seligman cho rằng ý nghĩa đến từ việc thuộc về hay phục tùng thứ gì đó hơn cả bản thân mình và từ việc trở thành một con người tốt nhất từ bên trong. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zingeving trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.