ziarno trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ziarno trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ziarno trong Tiếng Ba Lan.
Từ ziarno trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ngũ cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ziarno
ngũ cốcnoun Podstawowym składnikiem chleba jest mąka z mielonego ziarna. Thành phần cơ bản của bánh là bột, có được do xay giã hạt ngũ cốc. |
Xem thêm ví dụ
Co trzeba zrobić? Ogrzewać stal, wtedy bitumin się topi i spływa w powstałe mikropęknięcia, a ziarna znów łączą się z powierzchnią. Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
Same pociski są opisane jako rozmiaru ziarna piasku i są wystrzeliwane poprzez nadanie im dzięki technologii akceleracji masy ogromnych prędkości. Các băng đạn được mô tả như là kích thước của một "hạt cát" và được đưa ra thông qua công nghệ tăng tốc hàng loạt ở tốc độ rất cao. |
23 I zasieję ją sobie niczym ziarno w ziemi+, 23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+ |
Za każdym razem, gdy do kogoś zachodzimy, chcemy zasiać ziarno prawdy biblijnej. Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh. |
Jednak nie powiedzieli nam, że jedne węglowodany są lepsze niż inne i że rośliny i pełne ziarna powinny wypierać jedzenie śmieciowych produktów. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Żydzi galilejscy wiedzieli, że spośród różnych ziaren wysiewanych przez miejscowych rolników nasienie gorczycy było najmniejsze. Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất. |
16 Jezus przyrównał kiedyś słowo o Królestwie do ziaren, które „padły (...) na drogę i przyleciało ptactwo i zjadło je” (Mateusza 13:3, 4, 19). 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
I tak Abram ubrał się i po cichu poszedł na pole, gdzie przeniósł jedną trzecią swojego ziarna na stos ziarna swego ukochanego brata. Vậy nên, Abram lặng lẽ đi ra đồng, nơi đó anh ta lấy một phần ba số thu hoạch của mình và để vào đống thu hoạch của người em thân yêu của mình. |
12 A cała Juda przyniosła do magazynów dziesiątą część+ ziarna, młodego wina i oliwy+. 12 Toàn thể Giu-đa mang một phần mười+ ngũ cốc, rượu mới và dầu đến các phòng kho. |
ZIARNA konfliktu między Galileuszem a Kościołem katolickim zostały zasiane setki lat przed narodzinami Kopernika i samego Galileusza. MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo. |
Do pierwszych utworów Kupały zalicza się kilka sentymentalnych wierszy w języku polskim, drukowanych w latach 1903–1904 w czasopiśmie „Ziarno” pod pseudonimem „K-a”. Những bài thơ đầu tay viết bằng tiếng Ba Lan và in trong các năm 1903 – 1904 ở tạp chí Ziarno (Ngũ cốc) với bút danh “K-a”. |
Nie miało znaczenia, czy konie były na wybiegu, czy na wielkim polu, pędem przybiegały, żeby zjeść ziarno. Bất luận các con ngựa đang ở trong chuồng hoặc trong cánh đồng mênh mông, thì chúng đều thường chạy lại để ăn ngũ cốc. |
9 Choć rozrzuciłem ich między ludami niczym ziarno, 9 Dù ta rải họ ra như hạt giống giữa các dân, |
Kusi nas idea Ushahidi bez kotków, samo ziarno i żadnych plew. Nào, giờ thì ai cũng muốn có các trang như Ushadidi mà không có các con mèo vui nhộn chứ, thà có các thông tin nghiêm túc còn hơn những thứ vớ vỉn. |
Nareszcie, po 40 latach świadomości, że pełne ziarno jest zdrowszą opcją, w końcu znajdujemy się w punkcie, w którym to dostrzegamy i staramy się wprowadzać je do diety. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
Ziarna wątpliwości są rozsiewane za pośrednictwem mediów i Internetu oraz przez odstępców Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ |
Jednak ziarna to żywe twory, zdolne do wykiełkowania, dopóki nie wyczerpią się ich wewnętrzne zasoby energii. Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong. |
Podczas obracania bieguna dosypywano ziaren, które przedostawały się pomiędzy kamienie, gdzie ulegały rozdrobnieniu. Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát. |
Dzięki takiej działalności orędzie o Królestwie mieli możliwość usłyszeć lekarze, naukowcy, prawnicy, piloci, duchowni, policjanci, kierowcy taksówek, inżynierowie, nauczyciele, zawodowi żołnierze oraz politycy z obcych krajów, toteż posiane ziarna prawdy mogą wykiełkować w odległych miejscach (Kolosan 1:6). Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Mówiąc o ziarnie posianym na glebie skalistej, Jezus ma na myśli serca ludzi, którzy z radością przyjmują słowo, jednak nie zakorzenia się ono głęboko w ich sercach. Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ. |
Jedzą owoce i rozsiewają ziarna. Chúng cũng ăn trái cây và phân tán hạt của trái cây đó. |
Ale kiedy znajdzie się w glebie i „obumrze”, to może wykiełkować i z czasem wyrośnie z niego dorodne źdźbło pełne ziaren. Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt. |
Hebrajski wyraz przetłumaczony tu na „odmierzyć” może oznaczać też „przesiewać” lub „odwiewać”, co nasuwa myśl o rolniku, który odwiewa plewy, a pozostawia ziarno. Động từ tiếng Do Thái cổ được dịch là “xét-nét” cũng có nghĩa là “sàng” hay “sảy”, là cách người nông dân loại bỏ những vỏ trấu để giữ lại hạt. |
26 „‚Podczas Święta Tygodni, gdy zbierzecie pierwsze dojrzałe plony+ i będziecie składać Jehowie ofiary zbożowe z nowego ziarna+, też macie urządzić święte zgromadzenie+. 26 Vào ngày dâng thổ sản chín đầu mùa,+ khi các ngươi dâng lễ vật ngũ cốc mới cho Đức Giê-hô-va+ thì phải giữ một cuộc hội họp thánh trong Lễ Các Tuần. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ziarno trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.