ziar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ziar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ziar trong Tiếng Rumani.
Từ ziar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là báo, tờ báo, báo viết, nhật báo, Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ziar
báonoun Dar o să spuneţi ceva frumos despre mine în ziarul dv.? Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe? |
tờ báonoun (publicație periodică) Dar o să spuneţi ceva frumos despre mine în ziarul dv.? Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe? |
báo viếtnoun (publicație periodică cu știri și subiecte actuale) Într-un articol de ziar se spunea: „Pe Internet, toţi vor să pară oameni atrăgători, cinstiţi şi de succes“. Một bài báo viết: “Trên Internet, mọi người đều có vẻ hấp dẫn, thành thật và thành công”. |
nhật báonoun Căutaţi în ziar sau pe internet bilete oferite gratuit sau cu preţ redus. Xem trong nhật báo hoặc mạng Internet để tìm những vé vào cửa miễn phí hoặc hạ giá. |
Báo
Ziarele au publicat articole denigratoare, agitând opinia publică. Báo chí đăng những lời phê bình nảy lửa, kích động ý kiến quần chúng nghịch lại Nhân Chứng. |
Xem thêm ví dụ
Ziarul explica: „În Polonia, de exemplu, religia s–a aliat cu naţiunea şi biserica a devenit un adversar tenace al partidului aflat la conducere; în RDG [fosta Germanie de Est] biserica a furnizat spaţiu de acţiune pentru dizidenţi şi le–a permis să utilizeze clădirile bisericilor în scopuri organizatorice; în Cehoslovacia, creştini şi democraţi s–au întîlnit în închisoare, au ajuns să se aprecieze unii pe alţii şi în cele din urmă şi–au unit forţele.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Ziarele au exagerat incidentul acela. Báo chí đã phóng đại biến cố. |
Iar traficanţii care nu citeau ziarele, ca banda lui Gallón, de exemplu, care mă îndoiesc că ştiau să citească, au avut o vizită personală de la cel mai încântător ambasador al Los Pepes. Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes. |
O fotografie cu aceste patru fetiţe orfane a fost publicată pe prima pagină a unui ziar sud-african în care se vorbea despre cea de-a treisprezecea conferinţă internaţională având ca temă SIDA, ţinută în iulie 2000 la Durban (Africa de Sud). Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Voiam să fac postere, nu ziare. Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. |
Când Ben Franklin avea numai 15 ani a scris 14 scrisori pentru ziarul fratelui său pretinzând că e o văduvă între 2 vârste, pe nume Silence Dogood. Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood. |
În octombrie 1997, când bursa de valori din toată lumea a scăpat de sub control, într-un ziar se vorbea despre „o lipsă totală şi, uneori, inexplicabilă de încredere“ şi despre „molima neîncrederii“. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Aceasta este o alta imagine aparuta intr- un ziar. Đây là một bức ảnh khác trên báo. |
Ziarul cita apoi textul din Faptele 15:28, 29 pe care Martorii lui Iehova îşi bazează poziţia. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Clientul corpolent umflat pieptul cu un aspect de mândrie unele mici şi scos un ziar murdar şi încreţită din buzunarul interior al lui manta. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
De pildă, după ce un dezastru a lovit statul american Arkansas în 2013, un ziar a scris despre reacţia promptă a voluntarilor Martori, precizând: „Martorii lui Iehova îi organizează pe voluntarii lor atât de bine, încât aceştia pot acţiona în caz de dezastru cu eficienţă maximă”. Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
„În 2020, numărul bărbaţilor aflaţi la vârsta căsătoriei îl va depăşi cu 30 de milioane pe cel al femeilor de aceeaşi vârstă“, semnalează ziarul, iar acest dezechilibru „va afecta stabilitatea socială“. Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
Pare o poveste bună pentru ziar. Có vẻ như sẽ thành một câu chuyện hay đấy. |
Doc, ziarul s-a schimbat! Tờ báo thay đổi rồi! |
Acesta ar consta în exorbitanta sumă de „600 de miliarde de dolari pentru remedierea software-ului şi 1 000 de miliarde de dolari pentru procesele inevitabile care vor fi intentate dacă remedierea nu va da rezultatele scontate“, preciza ziarul New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Evenimentele mondiale dovedesc că această publicaţie, care explică ultima carte a Scripturilor greceşti creştine, este la fel de actuală ca ştirile din ziare, de la radio şi de la televizor referitoare la evenimentele mondiale care afectează în mod direct viaţa întregii omeniri. Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay. |
Revista Modern Maturity afirma: „Maltratarea persoanelor în vârstă nu este altceva decât ultima [violenţă din cadrul familiei] care reuşeşte să iasă din anonimat şi să ajungă pe paginile ziarelor naţiunii“. Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Referindu-se la unul dintre motivele pentru care a avut loc această schimbare de atitudine a societăţii, ziarul precizează: „Schimbarea de imagine este o consecinţă directă a ceea ce poate fi considerată cea mai costisitoare şi mai îndelungată campanie publicitară finanţată de guvern din istoria Canadei“. Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”. |
Fiecare ţară din lume are un astfel de ziar. Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế. |
Să nu fii surprins dacă o să vezi necrologul meu în ziare. Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo. |
Dar o să spuneţi ceva frumos despre mine în ziarul dv.? Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe? |
Ziarul este mediul public. Báo chí là hơi thở của công chúng. |
Ce e mai extraordinar e faptul că a păstrat articolele din ziar în care am apărut, încă din copilărie. Când am câștigat concursul de ortografie în clasa a doua, când am fost cu ceilalți cercetași în parada de Halloween, când am luat bursă la facultate sau victoriile mele sportive. El le dădea exemplu studenților rezidenți, studenților de medicină de la școlile Hahnemann și Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Portarul şi băiatul cu ziarele îmi spun că e o sursă nouă de praf de puşcă de calitate, în oraş. Người gõ mõ và báo chí cho tôi biết có nguồn thuốc súng mới chất lượng trong thành phố. |
A apărut şi în ziar. Được lên báo đấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ziar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.