越南语
越南语 中的 xả 是什么意思?
越南语 中的单词 xả 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 xả 的说明。
越南语 中的xả 表示释放, 放出, 沖洗, 解放, 冲洗。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 xả 的含义
释放(release) |
放出(release) |
沖洗
|
解放(release) |
冲洗
|
查看更多示例
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago 今天 芝加哥 发生 持械 抢劫案件 |
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. 3)由于抽烟的人通常都在饮食、聊天、减压时抽烟,所以抽烟也成为他们生活中很重要的一部分。 |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. □✔ 假如你的厕所冲水设备有两个耗水量可供选择,在适当的时候要选择低耗水量。 以一个四人家庭来说,每年能节省超过3万6000公升水。 |
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. 要是这样,你就像一个旅客看到其他游人缺乏公德,扔了少许垃圾,就非常气愤,甚至对四周美丽的景色也视若无睹了。——参看传道书7:16。 |
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. 深海贻贝栖息于中大西洋海岭,是最不利的生存环境。 在那里,位于海底的温泉口喷出毒性极高的化学物,不断损害贻贝的遗传特征。 |
Yun, tôi xin lỗi vì chuyện xả ra tối qua. 阿云 昨晚 的 事 我 很 抱歉 |
Tại thời điểm đó, họ xoá bỏ hoàn toàn cộng đồng người sinh sống ở đây bằng vũ lực, xả súng và phóng hoả. 這次,他們完全把社區給清除, 用的是毒打、子彈、和放火。 |
Và sau đó chụp lại những bức ảnh, và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng. 于是接下来我利用光度计 重建了当时的场景,考虑了 不同的光亮程度和不同的颜色成分 并且使用特殊的摄像机 进行了高速摄像, 将这些实验数据和实际场景的效果都记录了下来, 然后我们拍摄了一些照片, 这张就是类似枪击事件发生时候的照片, 从当年少年们所站的位置, 目击汽车驶过,然后嫌疑人开枪行凶。 |
Một trăm thằng cảnh sát xả ra 1000 viên đạn 1 phút. 每分钟 有 100 个 该死 的 警察 打出 1000 发 子弹 |
Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải. 丹麦政府对所有汽油车征收百分之180的税, 不对零排放量的汽车征收任何税收。 |
Ở đó, anh đã nhận được một tiến hành xả xấu một năm sau đó sau khi đi AWOL hai lần riêng biệt và không tuân theo lệnh từ một sĩ quan chỉ huy. 在那裡,他獲得了不良行為出院一年後擅離職守後要在兩個不同場合和不服從命令,從指揮官。 |
Ông đã tự xả thân nhiều đến độ khi ông lên đường ra đi các trưởng lão thành Ê-phê-sô buồn bã vô cùng! 事实上,他如此舍己为人,以至他与以弗所的长老分手时,他们均大感忧伤! |
PM: Đã có 11 vụ xả súng hàng loạt kể từ lần ở Newtown, mỗi tuần có một trường trong 2 tháng đầu tiên của năm ngoái. 帕特: 这已经发生了11起群众枪击事件 在纽镇事件之后 一个学校在去年头两个月的一周中 你们做了些什么不同于其他人的努力 从而平衡 枪支的拥有权和责任? |
Một vụ xả súng hàng loạt là một vụ việc có nhiều nạn nhân của bạo lực liên quan đến vũ khí. 大规模枪击事件,是一个涉及多名受害者的枪械暴力事件。 |
Đây là vụ tấn công xả súng thảm khốc nhất lịch sử Hoa Kỳ, vụ tấn công chống lại cộng đồng LGBT Mỹ đẫm máu nhất và là vụ khủng bố làm chết nhiều người nhất xảy ra tại Mỹ kể từ sự kiện 11 tháng 9 năm 2001. 這次襲擊是美國歷史上最嚴重的槍擊案,也是美國歷史上最嚴重的LGBT迫害,而且是美國本土自九一一襲擊事件以来最严重的恐怖襲擊。 |
Lúc đó tôi 5 tuổi, và mẹ tôi bảo đừng nhìn chằm chằm vào khí xả của tên lửa Saturn V. 我当时5岁 妈妈告诉我不要盯着 土星五号燃烧着的推进器 |
Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được. 所以下次你闻到尾气油烟, 咸咸的海洋空气, 或者烤鸡 你就知道你到底是怎么闻到的了, 而且,或许,对于你可以闻到味多一点点感激的心。 |
Khu vực rửa, xả và chứa muối 清洗,漂净和储存盐的地方 |
Nếu bạn là một người Anh thuộc tầng lớp trên trung lưu, bạn gọi thất nghiệp là "một năm xả hơi." 如果你是一个中上阶级的英国人, 你会用“年休”代替失业。 |
Như thế là hắn biết chuyện này sẽ xả ra ấy. 我 以为 他 知道 发生 了 什么 事情 要 发生 。 |
Tôi biết đến Roxbury như một khu ổ chuột ở Boston, nơi đầy rẫy các vụ xả súng và tội phạm ma tuý. 我知道罗克斯伯里 是波士顿的一个贫困社区, 那里枪支泛滥,毒品成灾。 |
San Francisco xả ra 246 triệu lít nước thải mỗi ngày. 旧金山一天产生六千五百万加仑的废水 我们假设这个系统的有5天的保水时间, 我们就需要容纳三亿两千五百加仑 那将是大约1280英亩的地方 在旧金山湾漂浮着这些OMEGA模块。 |
Những người có đức tính quan tâm đến người khác thường hay thể hiện qua việc xả thân phục vụ cách vô vị kỷ. 有些人深深关注别人的福利,无私地献出自己为别人服务。 |
Họ nói, chính đám đó mới xả rác ra, chứ không phải họ. 他们说,生产垃圾的是开罗人,而不是他们 |
Chúng gồm có Chuyến bay 182 của Air India phát nổ vào năm 1985, vụ mưu sát hàng loạt lớn nhất trong lịch sử Canada; Thảm sát trường Bách khoa École vào năm 1989, một vụ xả súng đại học với mục tiêu là các nữ sinh; và Khủng hoảng Oka năm 1990, là diễn biến đầu tiên trong một loạt các xung đột bạo lực giữa chính phủ và các nhóm Thổ dân. 其中包括在加拿大历史上最大的一场屠杀,印度航空182号班机空难;1989年的蒙特利尔工程学院大屠杀;还有在1990年的奥卡危机(英语:Oka Crisis),加拿大政府第一次与原住民团体发生冲突的事件。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 xả 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。