越南语 中的 vốn là 是什么意思?

越南语 中的单词 vốn là 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vốn là 的说明。

越南语 中的vốn là 表示首先, 原本, 本来, 本來, 起初。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 vốn là 的含义

首先

(originally)

原本

(originally)

本来

(originally)

本來

(originally)

起初

(originally)

查看更多示例

Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản.
跳绳是一个非常简单的东西, 它可以由绳子、晒衣线 或者麻线制成。
Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng.
实际上,这些照片 成为了最有力的抗议声音。
Môn đồ Gia-cơ viết: “Ê-li vốn là người yếu-đuối như chúng ta” (Gia-cơ 5:17).
门徒雅各写道:“以利亚与我们是一样性情的人。”(
Cậu bé Dastan vốn là một đứa trẻ mồ côi sống lang thang ngoài đường phố.
波斯王子是個孤兒,在街頭上餐風露宿。
vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
......他本来是说谎的,也是说谎之人的父。”(
Mẹ em vốn là do em có trách nhiệm mà.
我妈 本来 就是 我 的 责任 嘛
“Lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”
“明智人的舌却如良药”
Người Hoa tin rằng có vài loài vật vốn là kẻ thù không đội trời chung.
中国人相信有些生肖天生相克。
Vốn là hai chuyện không liên quan
本來 就是 不相容 的
Gray vốn là một binh sĩ trong quân đội Hoa Kỳ vào Thế chiến thứ II.
格雷是在二战中服役于美国军队的一名士兵
“Lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. —CHÂM-NGÔN 12:18.
“明智人的舌却如良药。”( 箴言12:18)
Bạn có thể thấy khó hình dung hình ảnh ấy, vì ngài vốn là người rất nhu mì.
你可能想象不到他竟然会大发雷霆,因为他向来都是和蔼可亲的。(
Trong Kinh-thánh sự sửa phạt vốn là cách chỉ dạy (Châm-ngôn 4:1; 8:33).
箴言23:24,25)按照圣经,管教主要是通过教导来施行的。(
Mà đó vốn là, một lần nữa, là một tin tốt lành, khi so với --
这是非常好的消息,相比较......
Trước đó, tôi vốn là người rất ích kỉ và luôn cho mình là đúng.
在这段时间之前 我非常自私并且自以为是
Môn đồ Gia-cơ viết: “Ê-li vốn là người yếu-đuối như chúng ta”.
雅各写道:“以利亚是跟我们性情相似的人”。(
Vốn là một người đam mê công việc, anh ấy giờ còn làm nhiều hơn 15 đến 18 tiếng mỗi ngày.
他已经是一个工作狂了, 却还要变本加厉—— 每天工作15-18个小时。
“Hãy nên thánh, vì ta Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi, vốn là thánh” (LÊ-VI KÝ 19:2).
“你们要圣洁,因为我耶和华——你们的上帝是圣洁的。”——利未记19:2。
Điều này dẫn đến việc ông ta có sự kiểm soát ở Telecom Italia với tỷ số vay vốn là 26.
接下来,你们可以猜到了 这最终使他拥有了对意大利电信公司的控制力, 控制力的影响因子为26。
A-si-ri bắt Ô-sê, vốn là kẻ cướp ngôi vua, làm tôi mình và bắt triều cống nặng nề.
几十年前,亚述也从以色列王米拿现得到大量贡银。)
Khâm vốn là một người rất thành thật, không chỉ về tiền bạc, nhưng cũng về tư tưởng và tín ngưỡng.
康同是个老实人,他不仅在钱银问题上忠实可靠,甚至在思想和信念方面亦然。
Sau này, chính Sau-lơ đã thừa nhận: “Ta ngày trước vốn là người phạm-thượng, hay bắt-bớ, hung-bạo”.
扫罗承认自己以前“亵渎上帝,迫害人,凌辱人”。
Sam biết rằng Kobin đang có mặt trong dinh thự của hắn, vốn là một nhà bảo tàng được tái dụng.
山姆得知科本现在在由博物馆改建的大宅中。
* Ai có trách nhiệm dạy ngài sự hiểu biết và thông sáng vốn là căn bản cho sự khôn ngoan ấy?
*谁有责任要教导他,使他获得智慧所根据的知识和了解呢?
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
圣经劝勉我们:“说话不慎的如刀刺人,明智人的舌却如良药。”(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 vốn là 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。