越南语 中的 việc thiện 是什么意思?

越南语 中的单词 việc thiện 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 việc thiện 的说明。

越南语 中的việc thiện 表示慈善, 善行, 施捨, 施舍, 好事。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 việc thiện 的含义

慈善

(beneficence)

善行

(beneficence)

施捨

(charity)

施舍

(charity)

好事

(charity)

查看更多示例

Việc thiện mang lại lợi ích tốt nhất
最有价值的施与
Trước khi chết Phao-lô đã có thể làm được việc thiện gì cho Ti-mô-thê?
保罗在死亡中沉睡之前可以怎样造益提摩太呢?
Đi Làm Việc Thiện trên Khắp Thế Giới
在世界各地行善
Làm việc thiện không có sự hạn chế về giờ giấc.
彼得前书3:15,《新译》)行善是没有时间限制的。
Điều gì đã thúc đẩy những người này làm việc thiện?
上述的人怀着什么动机而乐善好施呢?
Thôi được rồi, tôi đành làm việc thiện vậy.
好 吧 就 多 做 一次 好人 吧
HIỂN NHIÊN, con người có khả năng làm nhiều việc thiện.
显然,人有能力多行善事。
Tiếp tục bận rộn làm việc thiện giúp ích chúng ta như thế nào?
经常参与属灵活动也能纾解内心或灵性的疲惫。
Thật vậy, Ngài ghi nhớ đời đời các việc thiện nếu chúng ta tiếp tục trung thành với Ngài.
事实上,只要我们对他紧守忠贞,他就会永远记住我们的善行。
Giống như Đô-ca thời xưa, anh chị “làm nhiều việc thiện và hay giúp đỡ người nghèo” (Công 9:36).
使徒行传9:36)耶和华必注意到你们的善行,并回报你们。(
Nhiều người làm “việc thiện” cách nào, và tại sao cách ấy có thể dẫn đến sự chán chường?
许多诚恳的人同意这种说法;他们忙于从事一些往往被人描述为“善工”的工作。
(b) Tại sao vấn đề không phải là chọn hoặc làm việc thiện hoặc tham gia vào thánh chức?
乙)为什么我们并不是要么就向人行善,要么就参与公开服事职务?
Người ta có thể làm một số việc thiện nào, có lẽ cảm thấy họ đang noi gương Đấng Christ?
有些人慈悲为怀,献出一生在麻风病院或孤儿院服务;有些在医院或善终医院做义务工作,又有些尽力帮助露宿者和难民。
(Giăng 17:3) Giúp người khác thu thập sự hiểu biết này là việc thiện tốt nhất một người có thể làm.
约翰福音17:3)对人最有益的善行,就是帮助别人认识上帝和耶稣基督。
Nhìn thấy người khác làm việc thiện, họ tự bảo, "Wow, tôi cũng muốn làm việc đó bằng tiền của mình."
他们看到其他人致力于慈善事业,说: “哇,我也想这样利用的我的财产。”
□ Các “việc thiện” của thế gian khác thế nào với công việc rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời?
□ 世俗的“善工”和宣扬上帝王国好消息的工作相比孰优孰劣?
Phép lạ khuyến khích người ta làm việc thiện, bày tỏ tính rộng rãi và biểu lộ lòng trắc ẩn.—Số ra ngày 1 tháng 3, trang 8.
罗马书15:6)这些奇迹鼓励人行善,对人表现慷慨和怜悯。——3/1,8页。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Nhưng có phải việc thiện duy nhất được Đức Chúa Trời ban phước là sự giúp đỡ cá nhân trực tiếp không?
哥林多后书8:12)是不是只有这种直接向别人施与的善行,才蒙上帝悦纳呢?
Gloria cũng bắt đầu trò chuyện với Saron, một sinh viên đến từ Washington, D.C., đang ở Oaxaca làm việc thiện nguyện với những phụ nữ bản xứ để hoàn tất bằng thạc sĩ.
格洛丽亚也曾跟一个来自美国首都华盛顿的女子交谈,这个女子名叫莎伦。 为了完成学业拿到硕士学位,莎伦在瓦哈卡跟当地的妇女一起做义务工作。
(Lu-ca 2:14) Khi trưởng thành, Chúa Giê-su quan tâm đến việc cải thiện đời sống người ta.
路加福音2:14)耶稣长大之后,一心要改善人的生活。
“Thay vì thế hãy chịu khó chịu nhọc, làm việc lương thiện bằng chính đôi tay mình”.—4:28.
“倒要勤劳,亲手做正当的工作”。——4:28
Chúng ta không nên nhầm lẫn với việc thân thiện mà không có tình ý gì cả.
一个人可以平易近人,善于交际,但并没有任何暧昧动机。 我们不能把调情跟这种情况混为一谈。
Về việc hoàn thiện những khái niệm cũ. và áp dụng những cái cũ đó vào thế kỉ 21
是关于如何将古老的东西完善, 然后把它们带入21世纪,古为今用。
Nếu họ dành hết tâm trí mình cho công việc từ thiện, họ có thể thay đổi thế giới.
如果他们把才智付诸于慈善事业,他们可以改变世界。
1 Nhiều tổ chức tôn giáo coi trọng công việc từ thiện, như xây cất trường học hoặc bệnh viện.
1 许多宗教团体看重慈善工作,例如筹款兴建或开办学校、医院等。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 việc thiện 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。