越南语 中的 ưu đãi 是什么意思?

越南语 中的单词 ưu đãi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ưu đãi 的说明。

越南语 中的ưu đãi 表示优待, 优惠。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 ưu đãi 的含义

优待

adjective

优惠

adjective

Dùng phiếu khuyến mãi và các ưu đãi khác.
不妨多用商店的折扣券和其他的减价优惠

查看更多示例

Chúng ta muốn được ai ưu đãi?
我们希望得到谁的恩宠呢?
Do khuynh hướng ích kỷ, người ta thường ưu đãi người giàu hơn người nghèo.
多少人为了私利去讨好有钱的人,轻视贫寒的人。
Bao gồm giá, thỏa thuận và ưu đãi độc quyền
列出價格、特惠和獨家商品
Nhưng hãy nhớ rằng một định nghĩa của sự thành công là ‘được ưu đãi’.
然而,我们应当记得,成功的定义之一是获得恩宠。
Tiếp tục gửi giá gốc bằng thuộc tính price [giá], ngay cả trong thời gian ưu đãi.
然后,使用 price [价格] 属性提交原价,这一步骤即使在促销期间也不能省略。
Đức Chúa Trời không ưu đãi dân tộc này hơn dân tộc khác.
上帝绝不偏袒任何种族和文化背景的人。
MỘT tự điển định nghĩa thành công là “đạt được sự giàu sang, ưu đãi, hoặc địa vị”.
一部词典把成功界定为“获得财富、恩宠和显赫名望”。
Thành công chỉ được đo lường bằng sự giàu sang, ưu đãi, hoặc địa vị thôi sao?
财富、恩宠和显赫名望是衡量成功的唯一指标吗?
Có nhiều chương trình đãi ngộ ưu đãi hạn chế được thi hành trước đây.
」 在此之前,曾出現了有限度的優惠待遇計畫。
Chúng ta được Ngài ưu đãi dù người ta nghe thông điệp hay không.
无论别人是否聆听我们的信息,我们都可以获得上帝的恩宠。
10. a) Đức Chúa Trời đã quyết định gì về số người có giới hạn được ưu đãi?
10.( 甲)对于一群特别蒙恩、数目有限的人,上帝决定要怎样行?(
Có 2 loại ưu đãi:
飯店優惠有兩種類型:
Cuối tháng 8 (ưu đãi hoặc giảm giá có giới hạn thời gian)
8 月底前 (限時優惠或折扣活動)
Cách bật báo cáo trạng thái ưu đãi cho Quảng cáo hiển thị:
要为展示广告平台启用商品状态报告功能,请执行以下操作:
Vâng, cậu đã nhận thõa thuận ưu đãi khi kí kết hợp đồng.
是 的 , 你 得到 了 一个 有利 处理 当 你 签署 。
Và chuyện rằng, Kim không trị vì trong sự ngay chính, vậy nên hắn không được Chúa ưu đãi.
事情是这样的,基姆不以正义治国,所以不蒙主的恩惠。
Lưu ý: Ưu đãi vận chuyển miễn phí có thể được bao gồm trong tiêu đề và mô tả.
注意:免運費優惠可以包含在廣告標題和說明中
Một bộ não lớn thì có cái lợi gì mà khiến tạo hóa phải ưu đãi chúng ta đến vậy?
自然给予我们的大脑有什么特别之处呢?
Khi các ưu đãi bị chậm lại, bạn sẽ thấy một cảnh báo ở phía trên cùng của thẻ Khuyến mại.
如果發生這個情況,您會在「促銷優惠」資訊卡的頂端看見一則警告訊息。
Lớp người Bên-gia-min tân thời được đấng Christ đặc biệt ưu đãi, có dư dật “đồ-ăn đúng giờ”
现代的便雅悯阶级特别受基督所喜爱,获得丰富的‘适时粮食’
Chính sách của Google Ads về ưu đãi giá, giảm giá và miễn phí sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 2.
我们将在 2011 年 2 月下旬左右对有关价格、折扣和免费优惠的 Google Ads 政策进行更改。
Chính quyền nhà Thanh từ chối yêu cầu, nhưng vẫn giữ lại các ưu đãi đã được trao cho Bồ Đào Nha.
清政府斷然拒絕葡萄牙的要求,但維持已給予葡萄牙的各樣優待。
Nếu thế thì dường như chẳng bao lâu ông sẽ nắm được ‘sự giàu sang, ưu đãi, và địa vị’.—Công-vụ 21:39; 22:3, 27, 28.
看来不用多久,这个青年就可以享有财富、恩宠和显赫名望了。——使徒行传21:39;22:3,27,28。
Để hiển thị các ưu đãi và khuyến mại đặc biệt với quảng cáo của bạn, hãy tạo phần mở rộng về khuyến mại.
要在您的广告中显示特价促销和优惠信息,您可以创建附加促销信息。
Các sự kiện sau đây được đề xuất cho ứng dụng việc làm, giáo dục, ưu đãi tại địa phương và bất động sản.
建议为求职招聘、教育、本地优惠、房地产应用实现以下事件。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 ưu đãi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。