越南语
越南语 中的 trời mưa 是什么意思?
越南语 中的单词 trời mưa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trời mưa 的说明。
越南语 中的trời mưa 表示多雨的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 trời mưa 的含义
多雨的
|
查看更多示例
Không phải cô ấy là người hôm trời mưa đứng thay bánh xe sao? 她 不 就是 那天 換胎 一團 糟 的 女子 |
Ngay cả khi trời mưa họ vẫn ở ngoài đó. 他們 就連 下雨 的 時候 也 呆 在 外面 |
Chúng tôi thích rao giảng ngay cả khi trời mưa 我们喜欢传道,风雨无阻 |
Bầu trời mưa to như là đang khóc vậy... 由 於 天空 哭 了 雨... |
Vì trời mưa đến tận 4 giờ chiều, nên chẳng ai tới trạm bỏ phiếu cả. 因为大雨到下午4点才停 所以4点前没有人去投票站提交选票 |
BẠN sắp cho đứa con nhỏ đi học và trời mưa như thác lũ. 你想打发年幼的儿子上学去,可是天正下着大雨。 |
Các vụ giết người đều xảy ra khi trời mưa 谋杀 都 发生 在 下雨天 |
Hy vọng anh thích trời mưa. 但願 你 喜歡 下雨 |
Lúc khám nghiệm hiện trường trời mưa phải không? 我們 搜查 現場 的 時候 下雨 了 嗎 |
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. 遇着聚会期间下雨,见证人往往弄得衣衫尽湿,但他们仍旧坚持参加聚会,风雨不改。 |
Hoặc liệu tôi sẽ ở nhà chỉ vì đường quá xa hoặc vì trời mưa không?” 还是我会待在家里,因为教堂太远了,或是因为下雨了?” |
Ánh sáng mặt trời, mưa và đất đai màu mỡ nói gì về Đức Chúa Trời? 关于上帝,日光雨露和生产丰富的泥土显示什么? |
Đức Giê-hô-va sẽ khiến cho “trời” mưa xuống ân phước và “đất” sinh ra sự cứu rỗi 耶和华会叫福分从“高天”如雨降下,使“大地”产生救恩 |
Vào một ngày trời mưa, một bà mời tôi vào nhà để dò hỏi tại sao chồng tôi bị ở tù. 有一次,天下着雨,一个妇人请我进她家里,问我丈夫为什么要下狱。 |
Vì vậy, nếu tôi đi ngoài trời mưa trong khi mặc bộ trang phục này, tôi sẽ ngay lập tức hấp thu một lượng lớn nước. 如果我现在在雨里走走 穿今天的这件夹克 我会马上开始吸水 很多很多水份 |
SAU khi trời mưa mấy ngày liền, thật vui thích làm sao khi thức dậy và thấy mặt trời chiếu sáng trên bầu trời quang đãng! 连日大雨过后,一觉醒来,看见阳光普照,晴空万里,是多么的令人舒畅! |
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. 同时 表面氧气充足的海水 无法下沉, 海洋就变成了沙漠。 |
Theo truyền thống, người Do Thái thường quét vôi trắng lên các bia mộ cho dễ thấy. Khi trời mưa, nước thường làm trôi lớp vôi trắng đi. 马太福音23:27)每年雨季接近结束的时候,犹太人有个习惯,就是在逾越节前一个月,即亚达月十五日,将墓碑刷上白灰,好使墓碑显眼一点。 |
Chiếc máy bay đã hạ cánh xuống đường băng 35L của sân bay nhưng đã không thể giảm tốc độ một cách bình thường trong lúc trời mưa to. 客機在大雨中著陸到跑道35L,但是沒有減速。 |
Và vì lòng thương xót, Đức Giê-hô-va mở các cửa trên trời, mưa ân phước xuống cho những ai hết lòng trở lại với Ngài.—Ma-la-chi 3:10. 耶和华慈悲为怀,乐意打开“天上的水闸”,把福分倾注给所有衷心回头归向他的人。——玛拉基书3:10。 |
Bấy giờ là giữa đêm, ngoài trời mưa tầm tã, chị chủ nhà đang đứng dưới dù, trong bộ pijama và đôi chân trần. và nhà chị đang bừng bừng cháy. 当时是大半夜 她站在滂沱大雨中 穿着睡衣、打赤脚、撑着伞 她的房子正在熊熊燃烧 |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 不管遇上雨雪冰雹、猛兽敌人,他们的决心都丝毫不减。 |
Nhưng người dân phải xếp hàng đợi dưới trời mưa nắng để chứng nhận hoặc chỉ cần một câu trả lời đơn giản từ hai cánh cửa sổ nhỏ của hai văn phòng. 但人们在烈日下风雨里 排长队等候 只为了从那两个金属亭上的两个小窗口里 拿到证明或区区一个答复 |
Nhưng khi trời tạnh mưa, người ta đi bỏ phiếu. 雨停了 人们才出门去投票 |
Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường. 谢谢 老天爷 下 了 雨 , 刚好 可以 带走 人行道 上 的 垃圾 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 trời mưa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。