越南语
越南语 中的 trần nhà 是什么意思?
越南语 中的单词 trần nhà 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trần nhà 的说明。
越南语 中的trần nhà 表示天棚, 天花板。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 trần nhà 的含义
天棚noun |
天花板noun Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà. 如果房顶太高, 你看到的就只有天花板了。 |
查看更多示例
Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà. 你能从天花板的角度 俯瞰它 |
Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện. 而金属工人,大部分时候 在天花板后面做通风管道等等 |
Trần nhà xanh gồm có đất và những thực vật sống. 绿色屋顶都是泥土和鲜活的植被 |
Trần nhà bắt đầu sập xuống. 狂风怒吼,墙壁好像快要塌下,我非常害怕。 |
Kevin Trần, Nhà tiên tri của Chúa. Kevin Tran 上帝 的 先知 |
Bạn nói với tôi người phụ nữ đó là bay quanh trần nhà của bạn. 你 跟 我 说 那个 女人 在 你 的 天花板 上 飞来飞去 |
Chúng ta phải xuống khỏi trần nhà này và tham gia trực tiếp. 那時候 我們 就要 從 這屋 頂 下去 跟 他們 正面 對抗 了 |
Lau sàn tới tận trần nhà à? 昨天 和 今天 一整天? |
Có lẽ vì anh ta không muốn bị đóng vào trần nhà. 或許 他 可 不想 被 釘 在 天花板 上 |
Một Phòng Nước Trời bị ngập bùn chỉ còn nửa mét nữa là đến trần nhà. 一个王国聚会所塞满污泥,只差半米就连天花板都淹没了。 |
Cả tòa nhà rất tối, nguồn sáng suy nhất chiếu từ một cái lỗ lớn mở trên trần nhà. 这里面非常暗,唯一的光线来源 是屋顶的一个大洞。 |
Cha tôi có thể đã gọi nó là một con mắt, nhưng nó thực ra là một cái lỗ lớn trên trần nhà. 虽然我父亲把它称为眼洞窗, 但它实际上就是房顶的一个大洞。 |
(1 Phi-e-rơ 3:7) Lời cầu nguyện của người lờ đi lời khuyên như thế có thể không lên xa hơn trần nhà của họ! 彼得前书3:7)丈夫如果不听这个劝告,他的祷告就可能连天花板也穿不透了! |
Bạn có nhớ mấy ngôi sao tỏa-sáng-trong-màn đêm bé xíu những cái mà bạn từng gắn trên trần nhà khi bạn còn nhỏ? 你們還記不記得那種 在黑暗中會發光的小星星, 你們小時候可能有把它們 貼在天花板上過? |
Trần nhà chống nóng có các mặt phản xạ cao, không hấp thu nhiệt mặt trời và phả hơi nóng ra khỏi tòa nhà và khí quyển. 清凉屋顶具有高度反射的表面,它不会吸收太阳热量 而是把它传递给建造或者大气 |
Dù phải ngồi khom lưng trên bục, dưới trần nhà rất thấp, nhưng họ không bị quấy rầy khi hội thánh vui mừng cử hành Lễ Tưởng Niệm. 由于平台到天花板的高度有限,各人要屈身坐在平台上。 即使这样,他们仍开开心心地参加聚会,而没有被当局发现。 |
“Nay có phải là thì-giờ các ngươi ở trong nhà có trần ván, khi nhà nầy hoang-vu sao?” “圣殿仍然荒废,难道现在是时候住在镶了华贵木材的房屋吗?” |
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà. 因此我爬上天花板 穿过天花板搁栅,(这让我父母很生气) 把门拉了上来 |
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà. 她说,有时候在她看到人之前 她还能看到地板上粉色和蓝色的方块 跑到天花板上 |
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx. 总之,这项示范项目是我们的绿色屋顶设施项目的开始 它给South Bronx带来了工作机会和持续的经济活动 |
CÁC du khách đến thăm Liên Hiệp Quốc tại Thành Phố New York đều thấy Phòng Hội Đồng Kinh Tế và Xã Hội, với hệ thống dây và đường ống lộ thiên ở trần nhà phía trên phòng trưng bày. 到纽约市观光的游客,每逢参观联合国经济及社会理事会的议事室时,就会见到旁听席天花板上有些外露的水管和导管。 |
Trần nhà xanh còn giữ lại 75% nước mưa do đó giảm đi nhu cầu về vốn xử lý ống nước -- mà vốn những ống nước này thường được đặt ở những khu vực công bằng môi trường như của nơi tôi ở. 降解成我们呼吸的空气。绿色屋顶也能留住75%的雨水 这也有助于城市减少地下管道设施的高昂支出 这些设施恰好在环境正义的社区就能看到,比如说我居住的社区 |
Qua A-ghê, Đức Giê-hô-va nói: “Nay có phải là thì-giờ các ngươi ở trong nhà có trần ván, khi nhà nầy hoang-vu sao?... 耶和华通过哈该先知对他们说:“圣殿仍然荒废,难道现在是时候住在镶了华贵木材的房屋吗? |
Nó là cầu dẫn của một mạng lưới, Facebook hoặc Google, hoặc B.T, hoặc Comcast hoặc Time Warner, dù có là gì, thường kết nối với một dây cáp vàng buộc lên trần nhà và xuống cầu dẫn một mạng lưới khác, đó là lý tính, nó mật thiết đến kinh ngạc. 那关乎着网络的路由器 比如面书或 谷歌或B.T.或康卡斯特或时代华纳 不管是什么 通常连接着黄色的光纤电缆 上至天花板一直到其他网络路由器 那通常都是有形的且是密切联系的 |
Bấy giờ là giữa đêm, ngoài trời mưa tầm tã, chị chủ nhà đang đứng dưới dù, trong bộ pijama và đôi chân trần. và nhà chị đang bừng bừng cháy. 当时是大半夜 她站在滂沱大雨中 穿着睡衣、打赤脚、撑着伞 她的房子正在熊熊燃烧 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 trần nhà 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。