越南语
越南语 中的 tính hiện đại 是什么意思?
越南语 中的单词 tính hiện đại 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tính hiện đại 的说明。
越南语 中的tính hiện đại 表示现代主义, 现代派, 现代, 現代主義, 現代性。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tính hiện đại 的含义
现代主义
|
现代派
|
现代
|
現代主義
|
現代性
|
查看更多示例
Những cảnh này mang tính hiện đại độc nhất, vì những tên sát nhân này biết rõ hàng triệu người sẽ bật video theo dõi. 事实上,他们是非常与时俱进的, 因为他们的行为说明其深知 无数人将会观看他们的视频。 |
Trong hầu hết các máy tính hiện đại và các thiết bị lưu trữ ngoài, bộ nhớ là chuỗi một chiều các word, và chỉ số của nó chính là địa chỉ. 在大多數現代計算機和許多外部儲存設備中,記憶體如同一維陣列,索引就是其位址。 |
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại. 你会得到一个在现实世界中量化的答案。 |
Những thuật toán như vậy là đặc biệt quan trọng trong việc tính toán số π thời hiện đại, bởi hầu hết thời gian vận hành máy tính là dành cho các phép nhân. 這類演算法在現代π的計算上格外的重要,因為電腦大部分的工作時間都是在計算乘法。 |
Hội nghị Lư Sơn ban đầu dự định khắc phục sai lầm cực "tả" có tính thuyết phục xuất hiện trong Đại nhảy vọt năm 1958, nhưng đề xuất không được đồng ý trong cuộc họp. 庐山会议原本是要整顿在1958年大跃进中出现的极“左”错误,但是在会议后期出现了分歧。 |
Và giờ bạn hãy tự hỏi xem: Điều gì thực sự tạo ra máy vi tính hiện đại? 所以,问自己这个问题: 究竟是什么动力 使现代计算机成为可能? |
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại. 我这里打开的是 一个让我可以在现代电脑上 运行老程序的系统 |
Các phương pháp khác dựa trên sức mạnh xử lý vượt trội của các máy tính hiện đại, đặc biệt, là các GPU. 其他方法依赖了现代电子计算机的强大计算能力,尤其是GPU。 |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. 但是事实上,现代电脑的起源 和你想象中相比 更具娱乐性, 甚至更具音乐性。 |
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E. 现代圣经批评的性质极不稳定。 为了举例说明这件事,请考虑一下布朗(Raymond E. |
So sánh với giá trị hiện đại bằng 5.515 kg·m−3, mật độ Trái Đất mà ông tính được có sai số nhỏ hơn 20%. 對比現在所採納的數值, 5,515 kg·m−3,當時地球密度值的誤差小於20%。 |
Và khi họ muốn có ngày càng nhiều máy tính hiện đại và mạnh, họ gọi chúng là "máy móc đăng tin về sổ cái tiên tiến". 后来他们想要使用更高级更强大的电脑时 他们称其为高级过账机 |
Trình giả lập C64 cho phép bất kỳ ai có máy tính hiện đại hoặc video game console tương thích đều có thể chạy các chương trình này. 而C64模擬器的出現,使得人們能夠在現代電腦或兼容的電子遊樂器上,運行這些C64程式。 |
Các biến đổi tuyến tính và những đối xứng đi kèm đóng vai trò quan trọng trong vật lý hiện đại. 线性变换及其所对应的对称,在现代物理学中有着重要的角色。 |
Empires: Dawn of the Modern World (tạm dịch: Đế quốc: Bình minh của thế giới hiện đại) là trò chơi máy tính thuộc thể loại chiến lược thời gian thực lịch sử do hãng Stainless Steel Studios phát triển và Activision phát hành vào ngày 21 tháng 10 năm 2003. 《帝国:现代曙光》(英语:Empires: Dawn of the Modern World)是基于真实历史的即时策略游戏,由Stainless Steel Studios开发,2003年10月21日发布。 |
Một ví dụ hiện đại hơn đến từ những người cố gắng thuyết phục chúng ta rằng đồng tính luyến ái là trái với đạo đức. 一个更近点的例子是一些人试图 说服我们,说同性恋是不道德的。 |
Quả thật, nếu bạn tính điểm I.Q. của con người một thế kỷ trước so với chuẩn I.Q. hiện đại, họ sẽ có điểm I.Q. trung bình là 70. 事实上,如果你按照现代标准给 一个世纪前的人们的智商打分, 他们的平均智商只能达到70分。 |
Theo một cuộc nghiên cứu của trường đại học, tài liệu khiêu dâm trên máy vi tính hiện nay “nếu không là trò giải trí phổ thông nhất thì cũng là một trong những trò phổ thông giữa những người dùng mạng lưới vi tính”. 据一项大学研究透露,电脑色情作品现已成为“最受使用电脑网络的人欢迎的消遣之一(或甚至是最受欢迎的消遣)”。 |
Chẳng hạn, ngày nay máy vi tính, truyền hình, kỹ thuật về không gian và các kỹ thuật hiện đại khác trở thành phổ biến, một điều mà cách đây một trăm năm có lẽ phần lớn người ta đều nghĩ là không thể có được. 比方说,一百年前,大部分人也许很难想象电脑、电视、航天和其他科技的发展成就,但现在这些却很普及了。 |
Tiến sĩ Larry Rosen, một nhà tâm lý học, người giảng dạy về máy tính, và giáo sư tại Đại học bang California, cho rằng có ba thể loại nhỏ điển hình của hội chứng sợ công nghệ hiện đại- "người dùng khó chịu", "nhận thức của người sợ dùng máy tính" và "lo âu của người sợ dùng máy tính". 拉里·罗森博士是一位心理学家、计算机教育工作者和,加州州立大学教授,他建议把技术恐惧者分为三类——“不安用户”、“认知电脑恐惧者”和“焦虑电脑恐惧者”。 |
Sato Tadao kết nối chủ đề của tính hiện đại này như của cái chết, giải thích rằng sự điều trị không cay đắng một cách bất thường của bộ phim về cái chết chứng minh một sự tiến hóa trong cảm xúc của người Nhật về cuộc sống và cái chết. 佐藤忠男把现代性的主题和死亡联系起来,称电影对待死亡的这种毫不苦涩的不寻常态度体现出日本人对生和死感受的演变。 |
Kepler mang một hình ảnh đại chúng như là biểu tượng của tính hiện đại khoa học và một người đi trước thời đại mình; tác giả phổ biến khoa học Carl Sagan mô tả ông là "nhà vật lý thiên văn đầu tiên và nhà chiêm tinh khoa học cuối cùng". 开普勒获得了作为科学现代性的象征与超出时代的人物的大众形象;科普作家卡尔·萨根称他为“第一个天体物理学家与最后一个科学占星家”。 |
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”. 据估计,“在现存的楔形文字文献中,学者只看过百分之10的内容”。 |
Lịch sử phát triển của sự vật đi theo thời đại, ký ức cuộc sống đến từ toàn cầu, tại đây dùng trạng thái “chân không”, lưu trữ cho con cháu loài người, đồng thời thu thập toàn cầu thế giới các loại văn hóa di vật mới có tính lịch sử, tính trí thức, tính hiện đại, và tính kỷ niệm. 時代走過的歷史軌跡、來自全球的生活記憶,在這裡以「真空」狀態,保存給人類的子子孫孫,並向全球大眾徵集具有歷史性、知識性、當代性及紀念性之各種文物。 |
Một số nhà ngôn ngữ học đã nghiên cứu các bản dịch Kinh Thánh hiện đại, trong đó có Bản dịch Thế Giới Mới, để tìm những thí dụ về tính thiếu chính xác và ý kiến thiên lệch trong cách dịch. 有些语言学家研究过现代的圣经译本,也包括《新世界译本》,他们想看看每个译本中有没有欠准确和反映出偏见的地方。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tính hiện đại 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。