越南语
越南语 中的 tiếng Latinh 是什么意思?
越南语 中的单词 tiếng Latinh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tiếng Latinh 的说明。
越南语 中的tiếng Latinh 表示拉丁語, 拉丁语。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tiếng Latinh 的含义
拉丁語proper Làm sao anh biết tiếng Latinh. 你 真 懂 拉丁 語? |
拉丁语proper |
查看更多示例
Trong bảng dưới này có các nguyên âm của tiếng Latinh. 底部的三冊刻有拉丁文。 |
Làm sao anh biết tiếng Latinh. 你 真 懂 拉丁 語? |
Ông đã nói và viết bằng tiếng Đức, tiếng Ý và tiếng Latinh. 他能说并写德语、意大利语和拉丁文。 |
Tên gọi "Australia" bắt nguồn từ từ "australis" trong tiếng Latinh có nghĩa là "phương nam". 澳洲的英文“Australia”源於拉丁文“australis”,意為南方。 |
Họ của ông đôi khi được viết sang tiếng Latinh là Ljapunov, Liapunov hay Ljapunow. 他的名字罗马字化后或被写作Ljapunov、Liapunov和Ljapunow。 |
Tên chi bắt nguồn từ tiếng Latinh afer, "châu Phi", và venator, "thợ săn". 非洲獵龍的屬名是由拉丁文的「afro-」(意即「從非洲」)及「venator」(意即「獵人」)而來。 |
Tiếng Veneti có sáu hay bảy cách danh từ và bốn hình thức chia động từ (giống tiếng Latinh). 威尼托語有六到七個名詞格和四個動詞變位(同拉丁語類似),有很多拉丁語和伊特魯里亞語藉詞。 |
Khẩu hiệu chính của công ty là Pergo et Perago (tiếng Latinh), nghĩa là "Tôi đảm trách và tôi đạt được". 渣打公司的格言是Pergo et Perago(拉丁语),代表着"我继续并完成"。 |
Ragusa đã để lại khẩu hiệu Non bene pro toto libertas venditur auro (tiếng Latinh nghĩa là "Tự do không thể đổi lấy đống vàng"). 國家格言是Non bene pro toto libertas venditur auro(自由勝過黃金)。 |
Một bản chuyên luận của Al-Khwārizmī về cách tính toán với những con số đó cũng được dịch sang tiếng Latinh vào thế kỷ 12. 花剌子密一篇关于如何执行数学运算的论述,于12世纪的西班牙被译成拉丁文。 |
Các quan chức của Đại học Palermo muốn họ đặt tên cho phát kiến của mình là panormium, theo tên gọi trong tiếng Latinh của Palermo là Panormus. 巴勒莫大學當局希望他們把新元素以巴勒莫的拉丁文名稱Panormus命名為 “panormium”。 |
Trong bản dịch tiếng Latinh của Odyssey, bút danh này được diễn tả là " Nemo ", mà trong tiếng Latinh cũng được dịch là "Không-man" hoặc "Không có cơ thể". “奥德赛”在拉丁语的翻译在此处化名为“尼莫”(Nemo),后者在拉丁语也翻译为“无人”或“无名小卒”。 |
Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. 裸名(意为赤裸之名):属于已经发布,但未被ICZN的标准正式公布的名字。 |
Từ thế kỷ 17 trở đi nó thường được nhắc đến như Nước cộng hòa thanh bình nhất/Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Najjaśniejsza Rzeczpospolita Polska, tiếng Latinh: Serenissima Res Publica Poloniae) trong thư từ ngoại giao. 自17世纪起该国家在外交中亦被称为最高贵的波兰共和国 (波蘭語:Najjaśniejsza Rzeczpospolita Polska,拉丁語:Serenissima Res Publica Poloniae)。 |
A Mari Usque Ad Mare (tiếng Anh: From Sea to Sea; tiếng Pháp: D'un océan à l'autre; tiếng Latinh: A Marī Ūsque Ad Mare; tiếng Việt: Từ biển này đến biển kia) là tiêu ngữ quốc gia của Canada. 从大海到大海(拉丁語:A Mari Usque Ad Mare;英语:From Sea to Sea;法语:D'un océan à l'autre)是加拿大的国家格言。 |
Tảo lục và thực vật có phôi (thực vật trên cạn) – cùng nhau hợp lại gọi là Viridiplantae (tiếng Latinh để chỉ "thực vật xanh") hay Chloroplastida – được nhuộm màu bởi các chất diệp lục Chlorophyll a và b, nhưng không chứa phycobiliprotein. 绿藻与陆生植物–被合称为绿色植物具有叶绿素a和叶绿素b,但缺少藻胆蛋白。 |
Doctor of Philosophy (PhD, Ph.D., DPhil; tiếng Latinh Philosophiae doctor hay Doctor philosophiae) hay Tiến sĩ (các ngành nói chung) là học vị cao nhất trong trình độ học thuật, được trao trong các trường đại học ở hầu hết các nước nói tiếng Anh. 哲學博士(拉丁語:Philosophiæ Doctor,英语:Doctor of Philosophy,簡稱:PhD/Ph.D./D.Phil.,又譯研究博士),高級學銜之一,通常是學歷架構中最高級的學銜。 |
Webster bác bỏ khái niệm là phải học tiếng Hy Lạp và Latinh trước khi học ngữ pháp tiếng Anh. 韦伯斯特认为对希腊语和拉丁语的学习不应超过对英语语法的学习。 |
Tính năng này có sẵn cho tiếng Catalan, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Latinh, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tagalog và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. 這項功能支援的語言包括:加泰隆尼亞文、丹麥文、荷蘭文、英文、芬蘭文、法文、德文、匈牙利文、義大利文、拉丁文、挪威文、波蘭文、葡萄牙文、羅馬尼亞文、西班牙文、瑞典文、塔加路文和土耳其文。 |
Vào thời Nữ hoàng Elizabeth, các trường dạy ngữ pháp có chất lượng không đồng nhất nhưng có một khuôn mẫu chương trình được quy định bởi luật pháp áp dụng trên toàn nước Anh, và trường cũng cung cấp chương trình giáo dục chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Latinh và những tác giả cổ điển trong tiếng Latinh. 伊丽莎白时代的初级中学质量参差不齐,但是整个英格兰的课程设置由法律规定,并且学校提供拉丁语和古典文学的强化教育。 |
KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia KLettres 能帮助很小的小孩或者学习新语言的成年人 将读音及其字母关联起来 。 有十三种语言可供选择: 英国英语、 捷克语、 丹麦语、 荷兰语、 美国英语、 法语、 德语、 希伯莱语、 意大利语、 卢干达语、 罗马化的印地语、 西班牙语和斯洛伐克语 。 |
Ngôn ngữ hiện được hỗ trợ: tiếng Séc, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Vương quốc Anh), tiếng Anh (Hoa Kỳ), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latinh), tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt 提供的語言版本:捷克文、簡體中文、繁體中文、荷蘭文、英文 (英國)、英文 (美國)、法文、德文、印尼文、義大利文、日文、韓文、波蘭文、葡萄牙文、葡萄牙文 (巴西)、俄文、斯洛伐克文、西班牙文、西班牙文 (拉丁美洲)、泰文、土耳其文及越南文 |
Tổng thống Nursultan Nazarbayev của Kazakhstan kêu gọi chính phủ đổi bảng chữ cái của tiếng Kazakh từ chữ Kirin thành chữ Latinh. 哈萨克斯坦總統努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫下令官員為哈萨克文字逐步改用拉丁字母作準備。 |
Tên gọi trong tiếng Latinh noctilucent có nghĩa là tỏa sáng trong đêm. 「Noctilucent」這個名字在拉丁文的意思大約是「在夜晚閃亮」。 |
Con gái quý ngài điếc, thầy dạy tiếng Latinh. 我們 拉丁文 新老師 聾 鬼 的 女兒 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tiếng Latinh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。