越南语
越南语 中的 thước đo 是什么意思?
越南语 中的单词 thước đo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thước đo 的说明。
越南语 中的thước đo 表示标准, 尺度, 尺寸, 標準, 韵律。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 thước đo 的含义
标准(measure) |
尺度(measure) |
尺寸(measure) |
標準
|
韵律(measure) |
查看更多示例
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. 信誉测量社会信任你的程度。 |
Đây là thước đo định lượng dữ liệu của bạn. 对数据的量化衡量标准。 |
Con số được định có lẽ bằng thước đo, chứ không phải bằng cách đếm. 这次大卫看来不是通过数算,而是通过量度来决定要处决的人数。 |
Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. 看这个家有没有破产,看他们的早饭就可以了 |
Kinh độ là thước đo thời gian, Đông hoặc Tây. 经度 是 时间 的 度量 方向 是 东方 或 西方 |
Tại sao chúng ta không tạo ra một thước đo sự tiến bộ thể hiện điều đó? 为什么我们不建立一个指标来衡量这方面的进步呢? |
Chúng ta đã dùng thước đo về sự đa dạng sinh thái để hiểu về nó. 我们利用一种生态多样性的方法得到这个答案。 |
Đừng mang thước đo của bạn thôi." 他们说:”我只是想说, 别带上你的标尺来见我。“ |
Đó là thước đo Nó mất 3 triệu năm ánh sáng để du hành tới khoảng cách đó. 所以光需要三十亿年来穿越那个距离 |
Ở đằng sau có tỉ số và thước đo dành cho sự điều hướng trên mặt đất. 星盘的背后是刻度和测量仪器, 他们具有定位的功能。 |
Thước đo màn hình của KDE K 桌面环境的屏幕标尺 |
Sự lạm dụng ngôn ngữ thô tục là thước đo sự non nớt của một người đàn ông và một loài. 你们 对 亵渎 的 依赖 说明 了 你们 作为 人 或者 是 物种 都 是 不 成熟 的 |
Vấn đề là xem xét về thước đo thời gian ở đây có thể là trong khoảng từ 40 đến 50 năm nữa. 问题是需要考虑大概需要多久 我觉得大概是需要 40到50年的样子。 |
Bản thân chỉ là trung tâm điều khiển của chúng ta, nhận thức của chúng ta, thước đo đạo đức của chúng ta. 它只不过是我们的操作中心, 我们的意识觉悟, 我们道德的指南针。 |
Khi đến thăm hơn 80 cộng đồng khác nhau, thước đo "communitas" trở thành: Cư dân ăn chung với nhau có thường xuyên không? 在我拜访了80多个社区后, 我是这样衡量社区意识的: 居民之间一起聚餐的频率。 |
Alexa Traffic Rankings Alexa xếp hạng các trang web dựa trên một thước đo tổng hợp của lượt xem và người sử dụng trang web duy nhất. Alexa排名 Alexa的网站排名基于对单页点阅率和唯一站点用户的综合。 |
ROI thường là thước đo quan trọng nhất cho nhà quảng cáo bởi vì ROI cho thấy ảnh hưởng thực của Google Ads lên doanh nghiệp của bạn. 投資報酬率通常是廣告客戶最重視的指標,因為能反映出廣告對業務的實際影響。 |
Điều gì xảy ra với sự phối hợp khi bộ ba "thần thánh", bộ ba nguyên tắc bất di bất dịch: sự minh bạch, thước đo và trách nhiệm xuất hiện? 那么,当目标 -- 包含了 -- 清晰度、衡量、问责的圣神三位一体 -- 出现时,会对合作产生 什么影响? |
Cột này hiển thị Điểm chất lượng từ khóa của bạn, là thước đo mức độ liên quan và hữu ích của quảng cáo và trang đích đối với người xem quảng cáo. 這個資料欄會顯示關鍵字的品質分數。 這項指標評估的是廣告和到達網頁對目標對象的關聯性及實用性。 |
Thước đo chính xác nhất về việc một mục hàng có phân phối đầy đủ đúng lịch hay không chính là dự báo về tính có sẵn trong phần Phân Phối của mục hàng. 要瞭解委刊項是否依進度完整放送,最準確的方法是使用委刊項「廣告放送」分頁中的供應量預測功能。 |
Điều này cho thấy, trong nền kinh tế toàn cầu, thước đo thành công không còn là sự phát triển quốc gia mà là hệ thống giáo dục tốt nhất theo chuẩn quốc tế. 这告诉我们,在全球经济中, 衡量一国教育成功的基准不再只局限于本国的进步, 而是要将其放到国际上最好的教育系统中去进行比对才有意义。 |
Chất lượng đất là thước đo tình trạng của đất so với yêu cầu của một hoặc nhiều loài sinh vật và hoặc với bất kỳ nhu cầu hoặc mục đích của con người. 对水质的衡量对应一种或多种生物的需要或人类的需要及目的。 |
RPM là thước đo thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy thước đo này rất hữu ích khi so sánh doanh thu trên các kênh khác nhau. 千次曝光收益是廣告計劃中常用的評估依據,對您比較不同管道的收益應該會有幫助。 |
Chúng ta không thể duy trì việc này nếu không có thước đo về sự thành công trong việc thật sự thay đổi số phận các loài trong danh sách vàng và danh sách đỏ. 在无法预测我们 改变黄色和红色类物种的成功率的情况下 我们是不能够维护海洋的(可持续性的)。 |
Ông nói tiếp: “Chắc chắn con người là mẫu thước để đo hết thảy mọi vật”. 他补充说:“无疑,人类乃是万物的判断标准。” |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 thước đo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。