越南语
越南语 中的 suy xét cẩn thận 是什么意思?
越南语 中的单词 suy xét cẩn thận 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 suy xét cẩn thận 的说明。
越南语 中的suy xét cẩn thận 表示翻转, 彎子, 公转, 弯子, 運轉。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 suy xét cẩn thận 的含义
翻转
|
彎子
|
公转
|
弯子
|
運轉
|
查看更多示例
(Châm-ngôn 15:28) Những lời nói suy xét cẩn thận của người có tác dụng như liều thuốc hiệu nghiệm—lời đó khích lệ những người ngã lòng và nâng đỡ những người bị ức hiếp. 箴言15:28)经过深思熟虑的话有如良药,能鼓励抑郁沮丧的人,也能安慰饱受压迫的人。 |
Trong phần mở đầu cho lễ kỷ niệm năm 1996, Tổng Giám Mục Gérard Defois của giáo xứ Reims đã mô tả Clovis là “biểu tượng của sự cải đạo có suy tính rõ ràng và có suy xét cẩn thận”. 在1996年纪念活动的序幕中,兰斯大主教热拉尔·德富瓦说克洛维“皈依天主教,是思虑周详和判断正确的表现”。 |
Để tìm lời giải đáp, chúng ta hãy cẩn thận suy xét xem chính Chúa Giê-su phán điều gì sẽ xảy ra. 为了找到答案,让我们考虑耶稣基督的预言。 |
Chẳng phải người bảo lãnh đã có thể tránh được áp lực đó nếu cẩn thận suy xét mọi yếu tố trước khi nhận bảo lãnh sao?—Châm-ngôn 17:18. 在同意替人作保之前,他更仔细考虑所有因素,不是可以避免这件事发生吗?——箴言17:18。 |
Tuy nhiên, khi quyết định có nên dùng sản phẩm dẫn xuất từ máu hay không, họ cẩn thận suy xét những gì Đức Chúa Trời nói và mối quan hệ của chính họ với Đấng Ban Sự Sống.—Thi-thiên 36:9. 可是,事情如果涉及由血衍生的产品,见证人就会小心谨慎,把上帝的观点(既然生命来自他)以及自己跟他的个人关系看得更重。——诗篇36:9。 |
□ Tại sao cần suy xét cẩn thận liên quan đến lễ Kỷ niệm? □ 为什么人需要在举行受难纪念方面运用辨识力? |
Tại sao một tín đồ Đấng Christ phải suy xét cẩn thận khi có người muốn kết hôn với mình? 要是你遇到这种情形,请不要忘记:选错配偶带来的心痛,远比单身时的寂寞难熬。 |
Các quyết định của Nhân Chứng Giê-hô-va về sức khỏe và phương pháp điều trị đã được suy xét cẩn thận. 耶和华见证人在健康和医疗护理方面所作的决定,都是经过深思熟虑、按照圣经吩咐而作的。 |
Hãy xem xét ba ảnh hưởng tiêu cực có thể làm suy yếu sự tỉnh thức và cảnh giác nếu chúng ta không cẩn thận. 那么,我们会在哪三方面受到影响而失去警觉性呢? |
Tín đồ Đấng Christ phải cẩn thận suy xét xem họ có muốn gánh trách nhiệm đó hay không. 基督徒必须仔细考虑,他们是否想承担这样的责任。 |
Chúng tôi mời bạn cẩn thận suy xét và cầu nguyện về hoàn cảnh của mình khi trả lời câu hỏi: “Cánh cửa tiên phong nay đã mở rộng cho bạn chưa?” 愿你们仔细认真考虑一下自己的环境,好回答这个问题:“先驱之门现已向你打开吗?” |
16-18. a) Tại sao một quan điểm thăng bằng trong đời sống và hôn nhân là cần thiết, và chúng ta nên cẩn thận suy xét giữa điều chúng ta muốn và nhu cầu của người khác như thế nào? 16-18.( 甲)为什么对人生和婚姻怀有平衡的态度是必需的? 关于我们的欲望和别人的需要,我们受到什么提醒?( |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 suy xét cẩn thận 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。