越南语 中的 sự yếu đuối 是什么意思?

越南语 中的单词 sự yếu đuối 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự yếu đuối 的说明。

越南语 中的sự yếu đuối 表示衰弱, 軟弱, 虛弱, 经济薄弱, 虚弱。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự yếu đuối 的含义

衰弱

(feebleness)

軟弱

(flaccidity)

虛弱

(debility)

经济薄弱

(weakness)

虚弱

(debility)

查看更多示例

Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuốisự bất toàn cố hữu.
我们所有人都不得不跟遗传的弱点和不完美搏斗。
Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối.
我把脆弱定义为: 情感的风险、 流露,以及不确定性。
• Sức mạnh của Đức Giê-hô-va “nên trọn-vẹn trong sự yếu-đuối” như thế nào?
• 耶和华的力量怎样“在人软弱的时候就显得完美”?
Qua sự yếu đuối và thiếu sót, sự vinh hiển của Ngài chiếu rạng”.
通过人的脆弱、无能、缺陷,他的荣耀显得更加辉煌。”
Cân nhắc sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn
衡量软弱、邪恶和真正的悔改
Ngài tôn trọng các giới hạn và sự yếu đuối của chúng ta.
他考虑到我们的能力限度和弱点。
• Làm sao chúng ta biết rằng mình có thể chiến thắng sự yếu đuối của con người?
• 我们怎么知道,人性的弱点是可以克服的?
▪ Bạn có xem sự yếu đuối của con người theo quan điểm Đức Giê-hô-va?
▪ 你以耶和华的观点看软弱的人吗?
(b) Bằng cách nào chúng ta có thể chiến thắng những sự yếu đuối về xác thịt?
乙)我们可以怎样成功抵抗自己的弱点?
Chị xóa bỏ sự yếu đuối của em bằng cách nào
又 是 怎麼 抹 殺 我 軟弱 的 一面?
Như Phao-lô, tại sao bạn có thể “vui lòng chịu trong sự yếu-đuối”?
面对一个又一个的困难,你有时可能感到迷惘,仿佛在漆黑的隧道里看不见曙光一样。
24 Đáng buồn thay, một số người nghĩ rằng khiêm nhường là dấu hiệu của sự yếu đuối.
24 很可惜,有些人认为谦卑是软弱的表现。 这个想法实在大错特错。
Một yếu tố là sự nản lòng đến từ sự yếu đuối của chính chúng ta.
灰心是原因之一。 我们可能由于个人的弱点和短处而感觉灰心。
Nhưng những sự yếu đuối của Đa-vít thắng hơn ông, và ông phạm tội nặng.
可是,后来大卫被自己的软弱所胜,结果犯了大罪。
Bạn có xem sự yếu đuối của con người theo quan điểm Đức Giê-hô-va?
你以耶和华的观点看软弱的人吗?
Một số người nghĩ rằng khóc là biểu hiện của sự yếu đuối, thậm chí gây hại.
有些人认为,哭泣是软弱的表现,甚至对人有害。
Em phải hủy hoại cả hai chúng ta bằng sự yếu đuối mà em gọi là đức hạnh.
你 一定 毀滅 我們 兩個 用 你 叫 德行 的 弱點
Anh tin rằng "kẻ yếu đuối sẽ bị bóc lột bởi sự yếu đuối".
他们的格言是“弱者,将会灭亡”。
Nhưng ai «từ sự yếu đuối được làm nên mạnh bởi đức tin»?
列王纪上19:1-3;列王纪下6:11-23)但是谁‘凭着信心从软弱变为刚强’呢?
Tìm sức mạnh trong sự yếu đuối
因软弱而大有力量
Họ sẽ xem tính khiêm tốn là sức mạnh chứ không là sự yếu đuối.
他们会视谦虚为力量的表现,而不是懦弱的象征。
Sự yếu đuối của con người đề cao sức mạnh của Đức Giê-hô-va
人的软弱彰显耶和华的力量
Và đó chính là sự yếu đuối của hắn.
其实,这恰恰是他的软弱之处。
Mạnh mẽ bất kể sự yếu đuối
虽然软弱, 却大有力量
Bạn có đang phấn đấu với một sự yếu đuối cứ tái diễn không?
你正竭力克制一个再三故态复萌的弱点吗?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự yếu đuối 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。