越南语
越南语 中的 sự xác định 是什么意思?
越南语 中的单词 sự xác định 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự xác định 的说明。
越南语 中的sự xác định 表示断定, 決心, 裁断[国际法庭], 鉴定, 确定。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự xác định 的含义
断定(determination) |
決心(determination) |
裁断[国际法庭](determination) |
鉴定(determination) |
确定(determination) |
查看更多示例
Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không? 我们真的能够确定古代的大洪水在何时降下吗? |
Đây là một loại máy mà bạn thực sự xác định điều kiện biên. 这样一台机器你确实要给它设置一些边界条件 |
Một số ví dụ về vị trí gồm: "Vị trí 1 trong nhóm", "Vị trí 2 trong nhóm" và "Vị trí không xác định trong nhóm", thể hiện lưu lượng truy cập thực sự không xác định hoặc không phải video. 部分範例包括:「廣告連播中的第 1 順位」、「廣告連播中的第 2 順位」以及「在廣告連播中的位置不明」(確實無法辨識的流量或非影片流量)。 |
Xác định sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn 辨别软弱、邪恶和真正的悔改 |
(Giăng 17:3, NW) Trước hết, chúng ta hãy định nghĩa cụm từ “sự sống đời đời” và rồi xác định sự hiểu biết nói trên là gì, cũng như tìm hiểu xem làm thế nào bạn có thể nhận được sự hiểu biết ấy. 约翰福音17:3)我们且先谈谈“永生”是什么意思,然后再说明耶稣提到的是什么知识,以及怎样才能获得这种知识。 |
Phát triển năm 1977 bởi Frederick Sanger và các cộng sự, phương pháp xác định trình tự gián đoạn chuỗi hiện nay là phương pháp được sử dụng thường lệ. 由弗雷德里克·桑格和他的同事于1977年发展出来的链终止测序法现在已经是DNA测序的常规手段。 |
So sánh từng trang với hiệu suất trước đây của trang đó, không phải trang khác, để xác định sự tiến bộ. 将每个网页与其之前的效果进行比较,而不是与另外一个网页进行比较,这样才能确定其是否有所改善。 |
Giới lãnh đạo của Giáo Hội đã nhận được sự soi dẫn xác định việc cần thiết phải có một bản tuyên ngôn về gia đình cách đây hơn 23 năm. 教会领袖早在23年前就得到灵感,觉得需要有一份关于家庭的文告。 有些人感到意外,认为世人对于婚姻和家庭的教义真理,已经知之甚详,没有必要再次声明。 |
William Herschel là nhà thiên văn học đầu tiên đã cố gắng xác định sự phân bố các ngôi sao trên bầu trời. 威廉·赫歇爾是第一位嘗試確定恆星在天空中分佈狀態的天文學家。 |
Sự rộng rãi được xác định không phải dựa trên giá trị của món quà mà là động cơ của người ban tặng. 一个人是否慷慨好施,并不在于他送的礼物有多丰厚,而在于他是否甘心乐意。( |
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. 据马蒂亚说,这项发现提出“铁证”,证明崇拜伊什塔尔的习俗持续了差不多2000年。 |
Chẳng hạn như khi khắc phục một số loại sự cố nhất định, thông tin dành riêng cho tài khoản và ảnh chụp màn hình có thể thực sự có giá trị trong việc xác định và khắc phục sự cố. 例如,在排查某些类型的问题时,与具体帐号有关的信息和屏幕截图可能对于精确定位和解决问题十分有用。 |
Sau khi xác định sự việc, hội đồng trưởng lão sẽ quyết định có cần thành lập ủy ban tư pháp để xét xử hay không. 查明事情的相关证据后,长老团就会决定是否成立司法委员会。 |
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. 例如,19世纪有人发现了西奈抄本,一份成于公元4世纪的犊皮纸抄本。 这份抄本证实,多个世纪之后制成的《基督教希腊语圣经》的抄本十分准确。 |
Trong lý thuyết điều khiển tự động và lý thuyết ổn định, tiêu chuẩn ổn định Nyquist, được phát minh bởi kỹ sư điện người Thụy Điển-Mỹ Harry Nyquist tại Bell Telephone Laboratories vào năm 1932, là một kỹ thuật đồ họa để xác định sự ổn định của một hệ thống động lực. 在控制理论和稳定性理论(英语:stability theory)中,奈奎斯特稳定判据(英语:Nyquist stability criterion)是贝尔实验室的瑞典裔美国电气工程师哈里·奈奎斯特于1932年发现,用于确定動態系统稳定性的一种图形方法。 |
Xin lưu ý rằng Google không thể đảm bảo các thử nghiệm sẽ xác định được mọi sự cố. 請注意,Google 不保證這些測試一定能偵測到所有問題。 |
Xem xét các xác nhận quyền sở hữu bị tranh chấp và các tranh chấp bị kháng nghị là một trong những cách tốt nhất để xác định sự cố. 检查有争议的声明和已上诉的异议是发现问题的最佳方式之一。 |
42 Xác định nguyên nhân thật sự 42 认清冲突的真正原因 |
Đoạn 58 của Bộ luật quân sự Đức xác định rằng "vào thời điểm chiến tranh, bất kỳ ai có ý định hỗ trợ một lực lượng thù địch, hoặc gây tổn hại cho quân đội Đức hoặc đồng minh" đều phạm một trong các tội được quy định tại khoản 90 của hình phạt Đức Mã số "sẽ bị trừng phạt bằng tử hình vì tội phản quốc". 德国军法第58条规定:“任何意图帮助敌国、或对德军或联军造成危害的、或犯德国刑法第90条所列举罪行之一的,一律按叛国罪处死”。 |
Ví dụ, "10−6 giây sau Vụ Nổ Lớn" là một kỷ nguyên được xác định rõ trong sự tiến hóa của vũ trụ. 举例而言,所谓“大爆炸10-6秒之后”是宇宙学上一个有意义的年代划分。 |
Hãy sử dụng trình khắc phục sự cố Theo dõi và báo cáo thương mại điện tử để xác định và giải quyết các sự cố có liên quan. 請使用電子商務追蹤和報表疑難排解工具找出相關問題並加以解決。 |
Và điều đó có thể được biễu diễn bằng sự phóng điện của các tế bào xác định đường biên. 而那将由专门“检测边界”的 神经元细胞发出的信号来执行。 |
Để xác định các sự kiện hiện có là lượt chuyển đổi hoặc để tạo sự kiện chuyển đổi mới, bạn hãy làm theo các hướng dẫn này. 要将现有事件标记为转化或创建新的转化事件,请点击此处,按照中的说明操作。 |
Một nguồn xác định sự lo lắng về cái chết như là một "cảm giác sợ hãi, sợ hãi khủng khiếp hoặc lo lắng khi người ta nghĩ về quá trình chết, hoặc ngừng" được sống ". 一个来源将死亡焦虑定义为当一个人想到死亡的过程,或者停止'成为'时,死亡焦虑被定义为"恐惧、忧虑或焦虑的感觉"。 |
Màu SU(3) (thường viết tắt là SU(3)c) là một đối xứng chuẩn (đối xứng gauge) liên quan đến màu tích trong các quark và xác định sự đối xứng cho Sắc động lực học lượng tử. 色荷SU(3)(一般簡寫成SU(3)c)是夸克色荷的規範對稱,也是量子色動力學的定義對稱}。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự xác định 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。