越南语 中的 sự trang điểm 是什么意思?

越南语 中的单词 sự trang điểm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự trang điểm 的说明。

越南语 中的sự trang điểm 表示厕所, 洗手间, 服装, 洗手間, 卫生间。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự trang điểm 的含义

厕所

(toilet)

洗手间

(toilet)

服装

(toilet)

洗手間

(toilet)

卫生间

(toilet)

查看更多示例

Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.
她们也梳妆打扮 事实上,她们会在洗手间聚在一起 画画眼线和眼影
(Vỗ tay) Vì trong nhiều năm, chúng ta vừa lái xe, vừa nhắn tin, trang điểm, cạo râu, đọc sách --thật sự đọc sách -- đó có thể là tôi.
(掌声) 因为多年来我们都是 一边开车一边发信息 一边化妆 一边刮胡子 阅读 如果真有会人阅读 那说的就是我
Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó.
这些人忽略了一个事实:孩子的思想就像一张干干净净的白纸。
Chúng ta cần xác định thời điểm của các sự kiện liên quan đến ngày Sa-bát mới có thể hiểu quan điểm của Đức Chúa Trời về ngày ấy.—Xin xem trang 15.
歌罗西书2:13,14)我们知道这些事件在什么时候发生,就会明白上帝对守安息日的看法。( 请看第15页的图表)
Ví dụ: BƯỚC +1 là danh sách các màn hình mà người mua giày đã xem hoặc các sự kiện mà họ đã kích hoạt sau khi mở điểm bắt đầu là trang sản phẩm giày dép.
舉例來說,上圖中的「步驟 +1」是網站購物者在開啟鞋類產品網頁起點之後,瀏覽過的畫面清單或觸發的事件清單。
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau:
要了解特定网页的退出率和跳出率之间的差别,请注意以下三点:
Nếu chủ nhà muốn nghe, hãy chỉ đến hình nơi trang 29 và giải thích vắn tắt quan điểm của Đức Chúa Trời về tôn giáo và sự thờ phượng mà Ngài chấp nhận.
如果住户愿意继续聆听,可以向他展示《寻求》书的目录,然后简单解释,不论人有没有宗教信仰,他的生活都受到强大的宗教势力所影响。
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata.
但它后来也因为类似的原因被禁。 之后就过渡到了野郎歌舞伎 也就是全是成年男性表演的歌舞伎, 迫使这些成年男子化浓妆,着女服, 来表演女性角色, 日语叫做”女形“。
Tuy nhiên, mỗi khi Bob tương tác với một yếu tố (như sự kiện, tương tác trên mạng xã hội hoặc trang mới), thì Analytics sẽ đặt lại thời gian hết hạn bằng cách thêm vào 30 phút khác kể từ thời điểm tương tác đó.
但是,只要小鲍与某个元素进行了互动(例如发生了某个事件、社交互动或打开了新网页),Google Analytics(分析)就会在该次互动的时间基础上再增加 30 分钟,从而重置过期时间。
Thánh chức Nước Trời tháng 6-1996, trang 6, đoạn 23, nhắc chúng ta nhớ đến điểm ghi trong Tháp Canh về việc không học thêm cuốn sách khác với cùng một người học sau khi người đó học xong sách Sự hiểu biết.
1996年6月的《王国传道月报》第6页23段重申《守望台》的建议,表示传道员不一定要跟一个读完《知识》书的学生研读另一本书。
Ngôi nhà là địa điểm lý tưởng cho gia đình để học hỏi và chia sẻ những sự hiểu biết quý giá từ thánh thư, và lời của các vị tiên tri và để truy cập tài liệu của Giáo Hội ở trang LDS.org.
家是全家人一起研读经文和近代先知话语,分享宝贵见解,以及浏览LDS.org网站上教会资讯的理想场所。
♫ Cô ấy đã được bảo vệ bởi sự khiêm nhường của tôn giáo ♫ ♫ Cô ấy được trang điểm bởi ánh sáng của Quraan ♫
♫她为宗教的端庄所护♫ ♫她被圣书的光芒照耀♫
Tại sao Tháp Canh ngày 1-4-2002, nơi trang 11, đoạn 7, nói là phép báp têm trong nước của người Do Thái mới tin đạo vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN biểu trưng “sự dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ”, trong khi trước đây lại có quan điểm là phép báp têm của người Do Thái từ năm 33 CN đến năm 36 CN không đòi hỏi sự dâng mình như thế?
为什么《守望台》2002年4月1日刊11页7段说,公元33年五旬节,新近归信基督的犹太人在水里受浸,象征“自己通过基督献身给上帝”?
Chúng ta nên vun trồng một quan điểm tích cực và biết ơn đối với các ân phước và đặc ân phụng sự mà Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, và chúng ta chớ bao giờ quên rằng chúng ta làm hài lòng Đức Chúa Trời khi vâng theo Lời Ngài.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 16, 17.
对自己所享的种种幸福,以及对上帝所赐的各项特权,怀有积极的看法和表现感激之心,无疑会有所帮助。 此外,永不要忘记,只要我们听从上帝话语的吩咐而行,就能取悦上帝。——1/15,16-17页。
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
管制賭博相關內容範例:實體賭場;可供使用者透過撲克牌、賓果、輪盤、運動賽事、全國或私人樂透下注的網站;運彩賠率彙整網站;提供賭博網站獎金代碼或促銷優惠的網站;賭場遊戲的線上教材;提供「純娛樂性撲克」遊戲的網站;非賭場現金遊戲網站
(Nơi trang 95 của Bài học chính [Phần 1], điểm này trong sự tường thuật được phân biệt ra bởi hai lằn gạch ngang cách quãng).
马太福音24:3,《新世》)(在第15页,记载中的这点以双线标明。)
Sau khi xem xét báo cáo, hãy xem xét Sự kiện trên trang web của bạn để xem chúng từ góc độ quan điểm của người dùng.
瀏覽報表後,您可以用使用者的觀點查看網站上的事件。
Vì thế, đây không phải chỉ là thời điểm của sự đến, mà là sự hiện diện tiếp theo sau sự đến.—15/8, trang 11.
因此,这个词不是单指到达的一刻,而是指到达后延续一段时期。——8/15,11页。
Đề cập một hoặc hai ý kiến để trình bày sách Sự hiểu biết, dùng những điểm in trong tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 12 năm 1995, trang 8.
根据1995年12月《王国传道月报》第8页,举出一两个介绍《知识》的话题。
3) Bàn về khung ở trang 102, và đề nghị làm thế nào dùng khung “Một số đặc điểm của những ngày sau rốt” để tạo sự chú ý.
3)提议可以怎样运用第102页“末世的若干特色”激发住户的兴趣。(
Đây là sự thật, một thực tại phải chạm trán, một quan điểm thực tiễn, nếu đời sống chỉ có thế thôi”.—Số ra ngày 1-8-1957, trang 472.
如果人的希望仅限于今生,这样的看法就是完全切合事实了。”——1957年8月1日刊,472页,英语版。
Hoặc bài giảng do một trưởng lão nói về “Hãy có quan điểm đúng về sự thương xót của Đức Chúa Trời”, dựa trên Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-10-1993, trang 22-25.
或者长老根据《守望台》1993年10月1日刊,22-5页,“对上帝的慈悲怀有正确的观点”一文作演讲。 宣布外勤服务安排。
Jolanta viết tiếp: “Có hai điểm nơi trang 130 khiến tôi đặc biệt chú ý: ‘Nhận thức được rằng sự đau buồn của mình chỉ là điều bình thường sẽ giúp bạn chấp nhận tình huống và đương đầu với nó.
她又说:“这本书第130页有两点十分吸引我:‘知道你的悲伤是正常的事可以对于你应付伤心有很大帮助。
Các đặc điểm hình ảnh, nhà quảng cáo và trang đích quảng cáo đều là những yếu tố góp phần tạo nên sự giống nhau của quảng cáo.
視覺功能、廣告客戶和廣告到達網頁都是系統評斷廣告相似度的因素。
Tuy bà là “tốt-tươi hình-dạng, đẹp-đẽ dung-nhan”, nhưng bà trang điểm cho con người “bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng” (Ê-xơ-tê 2:7; I Phi-e-rơ 3:4).
以斯帖虽然“体态美丽,容貌娟秀”,却“以内心隐密处的为人,用安静温和的灵作为不能腐坏的装饰”。(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự trang điểm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。