越南语
越南语 中的 sự thư thái 是什么意思?
越南语 中的单词 sự thư thái 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự thư thái 的说明。
越南语 中的sự thư thái 表示歇息, 安息, 稍息, 休眠, 静止。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 sự thư thái 的含义
歇息(rest) |
安息(rest) |
稍息(rest) |
休眠(rest) |
静止(rest) |
查看更多示例
Nếu đó là những điều tốt đẹp, thanh sạch và đem lại sự thư thái, thì chương trình giải trí ấy là lành mạnh. 如果是令人愉快、纯洁无邪、振奋人心的,那么你选择的娱乐显然是有益的。 |
Có một điều chắc chắn: Đức tin nơi Đức Chúa Trời và Lời Ngài mang lại sự thư thái trong lòng vì nó củng cố lòng tin của chúng ta nơi sự quan tâm chăm sóc của Đức Chúa Trời. 无论如何,有一点是肯定的:我们对上帝和他的话语有信心,就会有属灵健康,因为深知上帝真的关心我们。 |
Có sự bình an thư thái đó thì bạn có thể tin chắc mình đã chọn lối sống tốt nhất. 你得享这种安舒,就能确信自己选择了最好的人生道路。 |
Có được sự bình an thư thái tức là trong nội tâm cảm thấy bình an, vui mừng, vừa lòng và thỏa nguyện về thiêng liêng. 得享安舒”指的是内心感到安宁、喜乐、心满意足,属灵的需要也得到满足。 |
Các đề tài nghiên cứu di truyền phổ biến trên các sinh vật mẫu gồm có nghiên cứu về điều hòa gen, mối liên quan giữa gen với sự phát triển hình thái và ung thư. 模式生物的遗传学研究包括基因调控以及发育和癌症相关基因的研究。 |
20 Khi Phao-lô viết lá thư thứ hai cho người Cô-rinh-tô vào khoảng năm 55 CN, chỉ còn 15 năm trước khi hệ thống mọi sự của Do Thái chấm dứt. 20 保罗大约在公元55年写了第二封信给哥林多的基督徒,当时犹太事物制度还有15年左右就结束了。 |
Dù là trường hợp nào, Phao-lô viết thư cho các tín đồ người Do Thái và nói rõ rằng họ không thể vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời nếu vẫn từ chối làm theo ý định đang tiến triển của Ngài* (Hê 4:1, 2, 6; đọc Hê-bơ-rơ 4:11). *(希伯来书4:1,2,6;请读希伯来书4:11)他们想得到耶和华悦纳,就必须面对现实,承认耶和华正带领他的子民用另一种方式去崇拜他。 |
Tháng 1, 1942, Ford đã viết một bức thư ngỏ tới ADL phản đối lòng căm ghét với người Do Thái và bày tỏ hy vọng của ông rằng sự căm ghét người Do Thái sẽ giảm bớt đi với thời gian. 1942年1月7日福特写了一封公开信表示他反对对犹太人的仇恨以及他希望反犹太再也不出现。 |
Khi tham dự các buổi họp đạo Đấng Christ, làm sao bạn có thể chắc chắn những dịp này sẽ mang lại sự “yên-nghỉ”, thư thái cho tâm hồn? 当你参加基督徒聚会时,怎样确保自己可以从中得享安舒呢? |
(Giê-rê-mi 6:16) “Sự an-nghỉ” hay “bình an thư thái” đó có nghĩa gì? 耶利米书6:16)“安舒”是指什么呢? |
Mãi cho đến sau này tôi đã học được từ thánh thư rằng hành động và thái độ của tôi về ngày Sa Bát tạo thành một dấu hiệu giữa tôi và Cha Thiên Thượng.12 Với sự hiểu biết đó, tôi không còn cần bản liệt kê về những việc cần làm và không nên làm. 12有了这样的领悟,我不再需要一份清单告诉我什么事该做或不该做。 |
Nhưng nhiều người thấy là sau một thời gian họ không cần đến các hình thức giải trí khác nữa vì chính sự học đã làm họ cảm thấy thư thái rồi. 歌罗西书4:5)但许多人发觉不久之后他们便无须作那么多其他形式的消遣了,因为研读本身使他们精神舒畅。 |
(Thi-thiên 37:10, 11) Nghĩ đến điều này, chúng ta hiểu rằng địa đàng thiêng liêng là một môi trường tạo cảm giác thích thú và tinh thần thư thái, giúp một người vui hưởng sự bình an với người đồng loại và với Đức Chúa Trời. 诗篇37:10,11)既明白这点,我们可以看出属灵的乐园其实是一种环境。 这种环境不但赏心悦目,令人身心舒畅,而且人还跟同胞和上帝都享有和好的关系。 |
Dựa vào Bách Khoa Do Thái Toàn Thư năm 1906: "Vào thế kỷ thứ 16 Sự Thánh Thiện của vùng đất Palestine, đặc biệt là cho việc mai táng, đã được gần như hoàn toàn chuyển giao cho bốn thành phố Jerusalem,Hebron, Safed và, Tiberias." 根据1906年的《犹太百科全书》记载:“自16世纪开始,圣地的神圣性......基本上均是指代四座城市——耶路撒冷、希伯仑、提比里亚和采法特。 |
Vì các Nhân Chứng luôn sửa chữa và giữ phòng học sạch sẽ, có thái độ lịch sự và tử tế, thầy hiệu trưởng đã viết thư biểu lộ lòng biết ơn đối với hội thánh. 在这段时间,他们把地方清洁好,又修复好损坏的地方,还表现出体贴仁慈、彬彬有礼的态度。 学校理事会(校董会)知道了,就特别写一封信感谢他们。 |
(Giăng 14:26) Ngày nay, dưới ảnh hưởng của thánh linh và khi lời cầu nguyện được nhậm, chúng ta cảm nhận được “sự bình-an của Đức Chúa Trời” không gì có thể sánh bằng, khiến lòng và trí chúng ta được thư thái. 约翰福音14:26)今天,我们由于得到圣灵的扶持,祷告得蒙回应,因此享有上帝所赐的无与伦比的平安,内心和思绪得以平静下来。( |
Các nhận xét cho thấy những mối quan ngại này là thiếu sót, do sự phụ thuộc vào sai lầm về sinh thái và cơ chế gây ra khối u không có khả năng gây ra ung thư. 审查发现,这些顾虑存在一些缺陷,因为依赖的生态谬误并导致肿瘤的所谓机制,是不太可能实际上会导致癌症。 |
13 Rồi A Rôn giải nghĩa thánh thư cho vua nghe từ thời asáng tạo A Đam, trình bày cho vua thấy sự sa ngã của loài người, trạng thái trần tục của họ, cùng bkế hoạch cứu chuộc, là kế hoạch đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, qua Đấng Ky Tô, cho bất cứ những ai biết tin vào danh Ngài. 13亚伦向他解释从a创造亚当开始的经文,向他说明人类的坠落和肉欲的状态,也说明了b从世界奠基时,就借基督而为所有信他名的人预备好的c救赎计划。 |
6 Lá thư đầy sức mạnh của Phao-lô gửi hội-thánh Cô-lô-se đã có thể đánh bật ảnh hưởng của những ai muốn pha trộn sự dạy dỗ của Do-thái giáo và triết lý tà đạo vào tôn giáo thật của đấng Christ. 6 当时若有人试图将犹太教和异教的哲学与基督教混合起来,保罗写给歌罗西人的有力的信无疑足以抵消这样的影响。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 sự thư thái 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。