越南语 中的 sự nhục 是什么意思?

越南语 中的单词 sự nhục 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự nhục 的说明。

越南语 中的sự nhục 表示否认, 否定。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự nhục 的含义

否认

否定

查看更多示例

Tuy nhiên, gia đình tôi không chịu được sự nhục nhã vì tôi bị bắt giữ nhiều lần.
可是,家人却受不了我屡次被捕为他们带来的羞辱。
(Đa-ni-ên 4:33) Thật là một sự nhục nhã cho một nhà cai trị thế giới kiêu ngạo!
但以理书4:33)这个狂妄自大的世界霸主遭受多大的屈辱!
Thật là một sự nhục nhã!
这的确是奇耻大辱!
5 Thật là một sự nhục nhã cho dân Y-sơ-ra-ên!
5 在以色列人看来,这是多大的羞辱!
Ngược lại, thiếu sự ủng hộ của thần dân là sự nhục nhã cho quan tướng.
另一方面,人民不愿接受大臣统治,就是大臣的耻辱了。
(Ê-sai 45:16) Sự nhục nhã của họ không phải chỉ là cảm giác ô nhục và hổ thẹn tạm thời.
以赛亚书45:16)经文说的羞辱,不是指一时的耻辱,而是指失去生命。
Bầu không khí sẽ đầy mùi hôi thối của xác chết không ai chôn—một cái chết thực sự nhục nhã!
他们的尸体不会有人埋葬,结果臭气薰天。 他们死得多么羞辱!(
(Ê-sai 4:2, NTT) Sự nhục nhã do sự hoang vu gây ra sẽ nhường chỗ cho cảm giác tự hào mới mẻ.
以赛亚书4:2)土地荒凉的耻辱一扫而空,昔日的自豪感重新焕发。
Chúng ta biết ơn Đức Chúa Trời về sự nhịn nhụcsự thương xót của Ngài.
我们很感激上帝的忍耐和慈悲。
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
15被告在所有案件中,都有权利有议会的半数为其辩护,以防止侮辱或不公正。
Sự nhịn nhục của Chúa mang lại sự cứu rỗi
主的耐心使人有得救机会
Bằng cách nào sự nhịn nhục trở thành rất quan trọng cho sự cứu rỗi?
坚忍怎样是得救所不可或缺的特质?
Khi chúng ta nhẫn nhục thì chính sự nhẫn nhục đó cũng sẽ làm vững chắc mão trụ hy vọng (Rô-ma 5:3-5).
诗篇55:22)我们保持坚忍之际,坚忍本身也能够强化希望的头盔。——罗马书5:3-5。
Gọi người hôn phối là đồ ngu, lười biếng hoặc ích kỷ chẳng khác nào cho rằng bản chất của người ấy nói chung là thế—đúng là một sự nhục mạ!
但请想想,夫妻说话语带侮辱会有什么后果。 骂配偶又笨又懒、自私自利,就等于暗示配偶是这样的人!
Nơi Rô-ma 15:4, sứ đồ Phao-lô nói: “Bởi sự nhịn-nhụcsự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy”.
使徒保罗在罗马书15:4说:“我们借着忍耐,借着圣经所带来的安慰,可以怀有希望。”
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
这要看环境而定。 在某些情况下,我们需要应用“静默有时”的原则。
Quả thật việc phạm tội đã đem lại sự sỉ nhục (Châm-ngôn 6:32).
的确,过犯会带来羞辱。——箴言6:32。
Sự nhịn-nhục của Gióp”
约伯怎样忍耐
Đó hẳn sẽ là một sự sỉ nhục nhỉ?
那 简直 是 种 侮辱 不是 吗?
(2 Phi-e-rơ 3:14) Chúng ta không biết ơn vì sự nhịn nhục đó của Ngài sao?
彼得后书3:14)我们不是很庆幸上帝这么有耐心吗?
Sự nhịn nhục giúp ích thế nào cho gia đình, các tín đồ Đấng Christ và trưởng lão?
• 坚忍对家庭、基督徒群体和长老有什么好处?
Lúc đó gia đình này sẽ được thoát khỏi những sự ô nhục sau này.
这样 这个 家庭 才能 从 蒙羞 中 解脱
“Phải gắng hết sức thêm cho đức tin. . . sự nhịn-nhục”.—2 PHI-E-RƠ 1:5, 6.
信心要加上忍耐。——彼得后书1:5,6
Chúa Giê-su nói: “Nhờ sự nhịn-nhục của các ngươi mà giữ được linh-hồn mình”.
耶稣说:“只有忍耐,才能得到生命。”(
Sự nhịn nhục đem lại ân phước
坚忍带来奖赏

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự nhục 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。