越南语 中的 sự mặc cả 是什么意思?

越南语 中的单词 sự mặc cả 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự mặc cả 的说明。

越南语 中的sự mặc cả 表示讨价还价, 还价, 讲价, 殺價, 商谈。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự mặc cả 的含义

讨价还价

(chaffer)

还价

(chaffer)

讲价

(chaffer)

殺價

(haggle)

商谈

(bargaining)

查看更多示例

Bản Tuyên Ngôn Độc Lập không phải là một sự mặc cả.
《 獨立 宣言 》 不是 談判 籌碼
Những ân tứ thuộc linh của sự tiên tri và mặc khải đồng hành với tất cả những sự kêu gọi và chỉ định phục vụ truyền giáo.
预言和启示的属灵恩赐伴随着每一个传教召唤和指派。
Mặc dầu “được học cả sự khôn-ngoan của người Ê-díp-tô”, ông vẫn giữ trung thành với Đức Giê-hô-va.
他虽然“学了埃及人的一切智慧”,却仍然对耶和华保持忠贞。
Ngài nói là Ngài đáng tin cậy cả trong sự sáng tạo lẫn sự mặc khải.
无论是创造万物还是赐人启示,他都信实可靠。
Sự kiện duy nhất khả dụng theo mặc định trong tất cả các Báo cáo chuẩn.
所有標準報表預設都提供「不重複事件」指標。
Giờ đây tôi nhận biết được rằng tôi đã mong đợi nhận được sự mặc khải mà không bỏ ra nỗ lực nào cả.
我如今明白,我以前一直以为不用付出代价,就可以获得启示。
Sau đó, vào năm 1838, Schleiden và Schwann bắt đầu truyền bá những ý tưởng mà rất phổ quát hiện nay rằng (1) đơn vị cơ bản của sinh vật là tế bào và (2) các tế bào riêng biệt có tất cả các đặc tính của sự sống, mặc dù họ phản đối ý tưởng rằng (3) tất cả tế bào đến từ sự phân chia các tế bào khác.
1838至1839年,許萊登和施旺开始提出理论:(1)细胞是生物体的基本单位;(2)单个细胞拥有所有的生命特征,虽然他们反对;(3)所有细胞都来自其它细胞的分化。
Ngay cả khi ăn mặc thường, chúng ta cũng phải biểu hiện sự khiêm tốn và biết suy xét.
我们穿的即使是便服,款式也应该端庄正派。
(19) Ngay cả công nghệ hiện đại nhất cũng không thể thay thế cho sự mặc khải cá nhân.
(19)即使是最好的科技也无法取代个人的启示。
Đúng, tất cả các tôi tớ của Đức Giê-hô-va cần phải mặc lấy sự mềm mại.
不错,耶和华手下所有仆人都需要穿上温和。
Mặc dù họ nhỏ tuổi hơn con của tôi nhưng tất cả chúng tôi đã thật sự trở thành bạn.
虽然他们比我们的孩子还要年轻,却成为我们的好朋友。
(1 Ti-mô-thê 6:8) Lời miêu tả này về tất cả những gì chúng ta thật sự cần—“đủ ăn đủ mặc”—nghe có vẻ đơn giản hoặc ngây ngô.
提摩太前书6:8)经文说我们真正需要的,只是“维持生命和遮盖身体”的东西,这话也许听来有点天真。
Mặc dù tất cả các giám mục được triệu tập, nhưng chỉ một phần nhỏ—300 người—thật sự tham dự.
虽然各主教都受到传召,但只有大约300人(只占总数的一小部分)实际出席。
11 Cả Đa-ni-ên lẫn chúng ta không bị bỏ mặc để đoán mò ý nghĩa của sự hiện thấy này.
11 但以理和我们都无需猜测这个异象的意思。
46 Và giờ đây, này, mặc dù với tất cả sự chăm sóc chúng ta đã dành cho khu vườn này, nhưng các cây trong vườn đều hư hết, khiến chúng không còn kết được một trái tốt lành nào nữa, và ta đã từng hy vọng giữ gìn chúng để có thể để dành trái được cho ta lúc trái mùa.
46现在看啊,尽管我们尽力照料果园,园中的树还是变坏了,结不出好果子;我原先希望能为自己保全这些枝条,储藏树上的果子,以备不时之需。
(Giăng 10:16) Mặc dù ngày nay họ phụng sự Đức Chúa Trời trong 234 xứ, tất cả những người trung thành thờ phượng Đức Giê-hô-va thật sự được đặt ‘chung cả như một bầy’.
约翰福音10:16)这些忠心的人虽然分布在环球234个国家和地区,却“团结一致”地崇拜上帝。
29 aÁp Ra Ham đã nhận được tất cả những gì ông ta nhận được, qua sự mặc khải và giáo lệnh, qua lời nói của ta, lời Chúa phán, và đã đi vào chốn tôn cao và ngồi trên ngai của mình.
29a亚伯拉罕得到了一切事物,凡他所得到的,都是借着启示和诫命,借着我的话语,主说,他已进入他的超升,坐在他的宝座上。
Tuy vậy, Chiên Con tỏ ra vô địch, và vì thế các tôi tớ của ngài trên đất sẽ tiếp tục rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời mặc dù có các sự cấm đoán, giam tù và cả đến sự chết nữa (Ma-thi-ơ 10:16-18; Giăng 16:33; I Giăng 5:4).
可是羔羊却是无法征服的,他在地上的仆人也一样;他们继续不顾国家的禁止、监禁和甚至死亡,向人宣扬上帝王国的好消息。——马太福音10:16-18;约翰福音16:33;约翰一书5:4。
Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau.
他们在心底为我们鼓掌,默默回到房间 让我们独自在街上,手牵手.
Giải thích cho chiếc khăn choàng độc đáo mà cô mặc trong phim, nhà thiết kế Suttirat Anne Larlarb nói, "Tôi muốn tạo dấu ấn kết thúc cho cả bộ phim — làm nên sự liên kết giữa chiếc váy màu vàng cô ấy mặc khi còn là đứa trẻ và diện mạo cuối cùng của cô ấy."
至於她經常穿戴同一款圍巾,其設計師Suttirat Anne Larlarb(英语:Suttirat Anne Larlarb)說:「我想整本書的旅程,她的衣著為了配合童年的她所穿著的黃色裙子而定下她的最終外觀。
41 Này, đây là sự khôn ngoan về con cái của Si Ôn, mặc dù nhiều nhưng không phải tất cả; chúng đã bị khám phá ra là những người phạm giới, do đó chúng cần phải bị asửa phạt—
41看啊,在这里有关于锡安儿女的智慧,关系到很多人,但不是所有的人;他们被发现是违诫者,所以必须受a管教—
Cách đối xử mặc định mà cô ấy dành cho tôi - một người châu Phi, có thể nói là một sự kẻ cả, có ý tốt, và đầy lòng thương tiếc.
她对我这个非洲人的预设心态 是一种充满施恩与好意的怜悯之情。
2 Lời chào mừng được gởi đến; không phải bằng lệnh truyền hay cưỡng bách, mà bằng sự mặc khải và lời thông sáng, cho thấy kế hoạch và aý muốn của Thượng Đế về sự cứu rỗi thế tục của tất cả các thánh hữu trong những ngày sau cùng—
2以问候的方式发出;不是以诫命或强迫,而是以启示和智慧的言语,显示神在末世时代,对所有圣徒的属世救恩的体制和a旨意—
Không, vì mặc dù Chúa Giê-su không hứa ban sự giàu có vật chất cho tất cả các môn đồ ngài, chúng ta không nên dựa trên lời ngài mà cho rằng không còn hy vọng nào cho người nghèo.
不。 虽然耶稣从没有承诺门徒一辈子丰衣足食,但这也不是说穷人是无望的。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự mặc cả 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。